Định nghĩa của từ proceeding

proceedingnoun

tiến hành

/prəˈsiːdɪŋ//prəˈsiːdɪŋ/

Từ "proceeding" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "procedere", có nghĩa là "tiến lên, tiến lên hoặc tiến hành". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động tiến lên hoặc tiến triển. Theo thời gian, nó phát triển để bao hàm các bước hoặc hành động chính thức được thực hiện trong bối cảnh pháp lý, lập pháp hoặc chính thức khác. Từ "proceeding" cũng phát triển để ám chỉ biên bản ghi chép các hành động này, như biên bản cuộc họp hoặc biên bản chính thức của một vụ kiện.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcách tiến hành, cách hành động

meaning(số nhiều) việc kiện tụng

exampleto take [legal] proceedings against someone: đi kiện ai

meaning(số nhiều) biên bản lưu (của cuộc họp...)

namespace

the process of using a court to settle an argument or to deal with a complaint

quá trình sử dụng tòa án để giải quyết tranh chấp hoặc giải quyết khiếu nại

Ví dụ:
  • court/legal/judicial proceedings

    thủ tục tố tụng tại tòa án/pháp lý/tư pháp

  • bankruptcy/divorce/extradition proceedings

    thủ tục phá sản/ly hôn/dẫn độ

  • There was enough evidence to bring criminal proceedings against her.

    Có đủ bằng chứng để khởi tố hình sự chống lại cô ấy.

  • The EU has started legal proceeedings against the country for its failure to implement the directive.

    EU đã bắt đầu các thủ tục pháp lý chống lại nước này vì không thực hiện chỉ thị.

an event or a series of actions

một sự kiện hoặc một chuỗi hành động

Ví dụ:
  • The Mayor will open the proceedings at the City Hall tomorrow.

    Thị trưởng sẽ mở phiên tòa tại Tòa thị chính vào ngày mai.

  • We watched the proceedings from the balcony.

    Chúng tôi theo dõi quá trình tố tụng từ ban công.

the official written report of a meeting, etc.

báo cáo chính thức bằng văn bản của một cuộc họp, vv

Ví dụ:
  • His paper is published in the new issue of the proceedings of the National Academy of Sciences.

    Bài báo của ông được đăng trên số mới của kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia.

Từ, cụm từ liên quan

All matches