Định nghĩa của từ activity

activitynoun

hoạt động

/ækˈtɪvəti//ækˈtɪvəti/

Từ "activity" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "agere," có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện," và "activus," có nghĩa là "active" hoặc "tràn đầy năng lượng." Thuật ngữ "activity" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "activité," vốn được mượn từ cụm từ tiếng Latin "actuaria activitas," có nghĩa là "hoạt động tích cực." Ban đầu, từ "activity" dùng để chỉ quá trình hoàn thành hoặc đạt được điều gì đó, thường theo nghĩa đen, chẳng hạn như tập thể dục hoặc làm việc trí óc. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ hành vi cố ý hoặc có mục đích nào, dù là về mặt tinh thần, thể chất hay xã hội. Ngày nay, "activity" bao gồm nhiều khái niệm, bao gồm sở thích, thể thao, hoạt động kinh doanh và thậm chí là hoạt động giải trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi

meaning(số nhiều) hoạt động

examplesport activities: hoạt động thể thao

examplescientific activities: hoạt động khoa học

meaningphạm vi hoạt động

examplewithin my activities: trong phạm vi hoạt động của tôi

typeDefault

meaning(Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính

namespace

a thing that you do for interest or pleasure

một điều mà bạn làm vì lợi ích hoặc niềm vui

Ví dụ:
  • leisure/outdoor/recreational activities

    hoạt động giải trí/ngoài trời/giải trí

  • The club provides a wide variety of activities including tennis, swimming and squash.

    Câu lạc bộ cung cấp nhiều hoạt động khác nhau bao gồm quần vợt, bơi lội và bóng quần.

Ví dụ bổ sung:
  • Shopping is now a leisure activity.

    Mua sắm bây giờ là một hoạt động giải trí.

  • The real value of social activities is being with friends and taking time out from the pressures of daily living.

    Giá trị thực sự của các hoạt động xã hội là được ở bên bạn bè và dành thời gian thoát khỏi những áp lực của cuộc sống hàng ngày.

  • The students were involved in a range of extracurricular activities.

    Các em học sinh tham gia vào nhiều hoạt động ngoại khóa.

a thing that somebody does in order to achieve a particular aim

một điều mà ai đó làm để đạt được một mục tiêu cụ thể

Ví dụ:
  • criminal/terrorist/illegal activities

    hoạt động tội phạm/khủng bố/bất hợp pháp

  • He has decided to focus his time and resources on his business activities.

    Anh đã quyết định tập trung thời gian và nguồn lực vào hoạt động kinh doanh của mình.

  • We met to review progress and to coordinate our activities.

    Chúng tôi đã gặp nhau để xem xét tiến độ và điều phối các hoạt động của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • They had been involved in a variety of criminal activities.

    Họ đã tham gia vào nhiều hoạt động tội phạm khác nhau.

  • Here's an activity you can do with mixed ability classes.

    Đây là một hoạt động bạn có thể thực hiện với các lớp khả năng hỗn hợp.

  • The party's activities have been suspended.

    Hoạt động của đảng bị đình chỉ.

  • We suspect he may be involved in illegal activities.

    Chúng tôi nghi ngờ anh ta có thể tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp.

  • The main problem is that people may not report all of their physical activities on questionnaires.

    Vấn đề chính là mọi người có thể không báo cáo tất cả các hoạt động thể chất của họ trong bảng câu hỏi.

Từ, cụm từ liên quan

a situation in which something is happening or a lot of things are being done

một tình huống trong đó một cái gì đó đang xảy ra hoặc rất nhiều việc đang được thực hiện

Ví dụ:
  • Economic activity has taken a downturn this year.

    Hoạt động kinh tế đã suy thoái trong năm nay.

  • The streets were noisy and full of activity.

    Đường phố ồn ào và đầy hoạt động.

  • Muscles contract and relax during physical activity.

    Cơ bắp co lại và thư giãn trong quá trình hoạt động thể chất.

  • There was no criminal activity involved.

    Không có hoạt động tội phạm liên quan.

  • The machines can monitor brain activity.

    Các máy có thể theo dõi hoạt động của não.

Ví dụ bổ sung:
  • Their income was derived from criminal activity.

    Thu nhập của họ có nguồn gốc từ hoạt động tội phạm.

  • It will only be possible to stimulate business activity with an injection of public funds.

    Sẽ chỉ có thể kích thích hoạt động kinh doanh bằng cách bơm tiền công.

  • Newspapers report a higher level of activity in the foreign exchange markets.

    Báo chí đưa tin mức độ hoạt động cao hơn trên thị trường ngoại hối.

  • Police watched the house all day, but there was no sign of activity.

    Cảnh sát đã theo dõi ngôi nhà cả ngày nhưng không có dấu hiệu hoạt động nào.

  • Teachers here are not allowed to engage in any political activity.

    Giáo viên ở đây không được phép tham gia vào bất kỳ hoạt động chính trị nào.

Từ, cụm từ liên quan