Định nghĩa của từ domain

domainnoun

lãnh địa

/dəˈmeɪn//dəʊˈmeɪn/

Từ "domain" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "domaine," có nguồn gốc từ tiếng Latin "dominium". Từ tiếng Latin "dominium" có nghĩa là "rule" hoặc "quyền sở hữu", và có liên quan đến từ "dominus", có nghĩa là "lord" hoặc "chủ nhân". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "domain" dùng để chỉ một lãnh thổ hoặc khu vực nằm dưới sự kiểm soát hoặc quyền tài phán của một lãnh chúa hoặc người cai trị. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ khu vực hoặc phạm vi ảnh hưởng nào, dù là vật chất hay trừu tượng. Trong thời đại hiện đại, thuật ngữ "domain" thường được sử dụng trong máy tính và internet để chỉ một khu vực cụ thể của không gian trực tuyến, chẳng hạn như trang web hoặc mạng, do một cá nhân hoặc tổ chức kiểm soát.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...)

meaninglãnh địa; lãnh thổ

meaningphạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)

typeDefault

meaning(Tech) vùng, miền; lãnh vực

namespace

an area of knowledge or activity; especially one that somebody is responsible for

một lĩnh vực kiến ​​thức hoặc hoạt động; đặc biệt là một cái mà ai đó chịu trách nhiệm

Ví dụ:
  • Financial matters are her domain.

    Vấn đề tài chính là lĩnh vực của cô ấy.

  • Physics used to be very much a male domain.

    Vật lý từng là lĩnh vực của nam giới.

  • things that happen outside the domain of the home

    những điều xảy ra bên ngoài phạm vi của ngôi nhà

Từ, cụm từ liên quan

a set of websites on the internet that end with the same group of letters, for example ‘.com’, ‘.org’

một tập hợp các trang web trên internet kết thúc bằng cùng một nhóm chữ cái, ví dụ ‘.com’, ‘.org’

Ví dụ:
  • top-level domains

    tên miền cấp cao nhất

lands owned or ruled by a particular person, government, etc., especially in the past

đất đai thuộc sở hữu hoặc cai trị bởi một người cụ thể, chính phủ, vv, đặc biệt là trong quá khứ

Ví dụ:
  • The Spice Islands were within the Spanish domains.

    Quần đảo Spice nằm trong lãnh thổ của Tây Ban Nha.

Từ, cụm từ liên quan

the range of possible values of a particular variable

phạm vi các giá trị có thể có của một biến cụ thể