Định nghĩa của từ region

regionnoun

vùng, miền

/ˈriːdʒ(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "region" bắt nguồn từ tiếng Latin "regio", có nghĩa là "district" hoặc "biên giới". Trong tiếng Latin, "regio" được dùng để mô tả một khu vực địa lý hoặc một vùng, thường có ranh giới cụ thể. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "regere", có nghĩa là "cai trị" hoặc "quản lý". Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã sử dụng thuật ngữ tiếng Latin "regio" và dịch thành "region." Ban đầu, từ này dùng để chỉ một khu vực địa lý thuộc thẩm quyền của một người cai trị hoặc một vị vua. Theo thời gian, ý nghĩa của "region" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ khu vực đất đai nào được xác định hoặc riêng biệt, cho dù đó là một quốc gia, một tiểu bang hay một vùng lãnh thổ. Ngày nay, từ "region" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm địa lý, xã hội học, kinh tế và chính trị, để mô tả một khu vực hoặc vùng cụ thể có những đặc điểm hoặc ranh giới riêng biệt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvùng, miền

examplea mountainous region: miền đồi núi

examplethe abdominal region: (giải phẫu) vùng bụng

meaningtầng lớp (quyển khí...)

meaninglĩnh vực

examplethe region of metaphysics: lĩnh vực siêu hình học

typeDefault

meaningvùng, miền

meaningr. of acceptance (thống kê) miền nhận

meaningr. of convergence miền hội tụ

namespace

a large area of land, usually without exact limits or borders

một vùng đất rộng lớn, thường không có giới hạn hoặc biên giới chính xác

Ví dụ:
  • mountainous/coastal regions

    vùng miền núi/ven biển

  • the northern/southern/central, etc. region

    khu vực miền bắc/miền nam/miền trung, v.v.

  • This is one of the most densely populated regions of North America.

    Đây là một trong những khu vực đông dân nhất Bắc Mỹ.

  • There are more than two million people living in the region.

    Có hơn hai triệu người sống trong khu vực.

  • Many new species have been discovered in the Amazon region.

    Nhiều loài mới đã được phát hiện ở khu vực Amazon.

  • Businesses across the region are supporting the project.

    Các doanh nghiệp trên toàn khu vực đang hỗ trợ dự án.

  • The plant is found throughout the western region of the country.

    Nhà máy được tìm thấy trên khắp khu vực phía tây của đất nước.

Ví dụ bổ sung:
  • Italy's richest region

    Khu vực giàu có nhất nước Ý

  • Nomads have inhabited this region for thousands of years.

    Những người du mục đã sinh sống ở vùng này hàng ngàn năm.

  • Sanitary facilities varied widely from region to region.

    Các thiết bị vệ sinh rất khác nhau giữa các vùng.

  • Sports events across the region have been affected by the weather.

    Các sự kiện thể thao trên toàn khu vực đã bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

  • The animal is found in the northern regions of Sweden.

    Loài vật này được tìm thấy ở các vùng phía bắc Thụy Điển.

one of the areas that a country is divided into, that has its own customs and/or its own government

một trong những khu vực mà một quốc gia được chia thành, có phong tục và/hoặc chính phủ riêng

Ví dụ:
  • Bilbao is the largest city in the Basque region in northern Spain.

    Bilbao là thành phố lớn nhất ở vùng Basque ở miền bắc Tây Ban Nha.

  • The country is divided into 17 autonomous regions.

    Đất nước được chia thành 17 khu tự trị.

all of a country except the capital city

toàn bộ đất nước ngoại trừ thủ đô

Ví dụ:
  • People in the regions should not have to travel to London to fly to the United States.

    Người dân trong các khu vực không cần phải đến London để bay đến Hoa Kỳ.

a part of the body, usually one that has a particular character or problem

một bộ phận của cơ thể, thường là bộ phận có tính chất hoặc vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • pains in the abdominal region

    đau ở vùng bụng

Ví dụ bổ sung:
  • cells in a particular region of the brain

    các tế bào ở một vùng cụ thể của não

  • tissue from the mouth region

    mô từ vùng miệng

Thành ngữ

in the region of
used when you are giving a number, price, etc. to show that it is not exact
  • He earns somewhere in the region of €50 000.