Định nghĩa của từ account

accountnoun

tài khoản, kế toán, tính toán,tính đến

/əˈkaʊnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "account" có nguồn gốc từ tiếng Latin "computare" vào thế kỷ 13, có nghĩa là "đếm" hoặc "tính toán". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "computus", có nghĩa là "calculation" hoặc "tính toán". Theo thời gian, từ "account" đã phát triển để chỉ hành động đưa ra báo cáo hoặc mô tả về một cái gì đó, chẳng hạn như một bản tường trình về hành động của một người hoặc một bản tường trình tài chính về các giao dịch của một người. Vào thế kỷ 14, từ "account" cũng đã bắt đầu để chỉ chính sự vật đó, chẳng hạn như một sổ kế toán hoặc một tài khoản cá nhân. Ngày nay, từ "account" có nhiều nghĩa, bao gồm mô tả hoặc báo cáo về một cái gì đó, một hồ sơ tài chính và thậm chí là một danh tính người dùng trực tuyến. Mặc dù đã phát triển, từ "account" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý tưởng đếm và tính toán.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tính toán

examplethis accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn

meaningsự kế toán; sổ sách, kế toán

examplehas that sum been accounted for?: số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?

exampleprofit and loss account: mục tính lỗ lãi

meaningbản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả

examplehe alone accounted for a score of pheasants: mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

exampleto make out an account of articles: làm bản kê khai mặt hàng

exampleto send in an account with the goods: gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền

type ngoại động từ

meaningcoi, coi như, coi là, cho là

examplethis accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn

at bank

an arrangement that somebody has with a bank, etc. to keep money there, take some out, etc.

sự sắp xếp của ai đó với ngân hàng, v.v. để giữ tiền ở đó, rút ​​một ít ra, v.v.

Ví dụ:
  • I don't have a bank account.

    Tôi không có tài khoản ngân hàng.

  • I paid the money into my savings account.

    Tôi đã trả tiền vào tài khoản tiết kiệm của mình.

  • a joint account (= one in the name of more than one person)

    một tài khoản chung (= một tài khoản đứng tên nhiều người)

  • With internet banking you can manage your account online.

    Với dịch vụ ngân hàng trực tuyến, bạn có thể quản lý tài khoản của mình trực tuyến.

  • Do you have an account with us?

    Bạn có tài khoản với chúng tôi không?

  • He opened an account at a bank in Germany.

    Anh ta mở một tài khoản tại một ngân hàng ở Đức.

  • Interest will be paid monthly into the account holder's current account.

    Tiền lãi sẽ được trả hàng tháng vào tài khoản vãng lai của chủ tài khoản.

  • What's your account number please?

    Xin hỏi số tài khoản của bạn là bao nhiêu?

Ví dụ bổ sung:
  • She deposited the check in her account.

    Cô gửi séc vào tài khoản của mình.

  • I have a savings account with a building society.

    Tôi có một tài khoản tiết kiệm ở một hiệp hội xây dựng.

  • I paid the cheque into my current account.

    Tôi đã trả séc vào tài khoản hiện tại của mình.

  • Your account is overdrawn.

    Tài khoản của bạn đã bị rút quá mức.

  • They have a numbered account in Switzerland.

    Họ có một tài khoản được đánh số ở Thụy Sĩ.

computing

an arrangement that somebody has with a company that allows them to use the internet, send and receive messages by email, social media, etc.

một sự sắp xếp mà ai đó có với một công ty cho phép họ sử dụng internet, gửi và nhận tin nhắn qua email, phương tiện truyền thông xã hội, v.v.

Ví dụ:
  • an email/a Twitter account

    một email/tài khoản Twitter

  • Millions of accounts have been hacked.

    Hàng triệu tài khoản đã bị hack.

description

a written or spoken description of something that has happened

một mô tả bằng văn bản hoặc nói về một cái gì đó đã xảy ra

Ví dụ:
  • an eyewitness account (= a description given by somebody who saw what happened)

    một tài khoản nhân chứng (= một mô tả được đưa ra bởi ai đó đã nhìn thấy những gì đã xảy ra)

  • a first-hand/personal/first-person account

    tài khoản trực tiếp/cá nhân/người đầu tiên

  • Can you give us an account of what happened?

    Bạn có thể kể cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra không?

  • The diaries contain a detailed account of the writer's experiences on the voyage.

    Nhật ký ghi lại chi tiết những trải nghiệm của nhà văn trong chuyến hành trình.

Ví dụ bổ sung:
  • Dr Richards describes this very well in his account of the events.

    Tiến sĩ Richards mô tả điều này rất rõ ràng trong bài tường thuật của ông về các sự kiện.

  • She received a glowing account of her son's progress.

    Cô đã nhận được một báo cáo đầy khích lệ về sự tiến bộ của con trai mình.

  • the newspaper account of the trial

    tài khoản báo chí của phiên tòa

  • She gave the police a full account of the incident.

    Cô ấy đã kể lại toàn bộ sự việc với cảnh sát.

an explanation or a description of an idea, a theory or a process

một lời giải thích hoặc mô tả về một ý tưởng, một lý thuyết hoặc một quá trình

Ví dụ:
  • the Biblical account of the creation of the world

    câu chuyện Kinh thánh về sự sáng tạo thế giới

business records

a written record of money that is owed to a business and of money that has been paid by it

một bản ghi chép bằng văn bản về số tiền mà một doanh nghiệp nợ và số tiền mà doanh nghiệp đó đã trả

Ví dụ:
  • to do the accounts

    để làm các tài khoản

  • to keep the accounts up to date

    để giữ cho các tài khoản được cập nhật

  • the accounts department

    bộ phận tài khoản

  • She works in Accounts (= the accounts department).

    Cô ấy làm việc trong bộ phận Tài khoản (= bộ phận tài khoản).

Ví dụ bổ sung:
  • Try to keep accurate accounts.

    Cố gắng ghi chép chính xác.

  • The accounts are all in order.

    Các tài khoản đều theo thứ tự.

  • Your accounts will need to be submitted to the tax office.

    Tài khoản của bạn sẽ cần phải được nộp cho cơ quan thuế.

Từ, cụm từ liên quan

with shop

an arrangement with a shop or business to pay bills for goods or services at a later time, for example in regular amounts every month

một thỏa thuận với một cửa hàng hoặc doanh nghiệp để thanh toán hóa đơn cho hàng hóa hoặc dịch vụ sau đó, ví dụ như với số tiền đều đặn hàng tháng

Ví dụ:
  • Put it on my account please.

    Vui lòng đặt nó vào tài khoản của tôi.

  • We have accounts with most of our suppliers.

    Chúng tôi có tài khoản với hầu hết các nhà cung cấp của chúng tôi.

  • Log in to your account to see how much you have spent.

    Đăng nhập vào tài khoản của bạn để xem bạn đã chi bao nhiêu.

Ví dụ bổ sung:
  • Charge this to my account, please.

    Vui lòng tính phí khoản này vào tài khoản của tôi.

  • an account with a large store

    một tài khoản với một cửa hàng lớn

Từ, cụm từ liên quan

bill

a bill for goods or services provided over a period

hóa đơn cho hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • Departing guests should settle their accounts at the office.

    Khách khởi hành nên thanh toán tài khoản tại văn phòng.

  • It is best to settle the account each month.

    Tốt nhất nên thanh toán tài khoản hàng tháng.

regular customer

a regular customer

một khách hàng thường xuyên

Ví dụ:
  • The agency has lost several of its most important accounts.

    Cơ quan này đã mất một số tài khoản quan trọng nhất của mình.

Thành ngữ

a blow-by-blow account, description, etc. (of something)
(informal)a description of an event that gives you all the details in the order in which they happen
  • He insisted on giving us a blow-by-blow account of what had happened.
  • She gave us a blow-by-blow account of the incident.
  • by/from all accounts
    according to what other people say
  • I've never been there, but it's a lovely place, by all accounts.
  • by your own account
    according to what you say yourself
  • By his own account he had an unhappy childhood.
  • call somebody to account (for/over something)
    to make somebody explain a mistake, etc. because they are responsible for it
    give a good account of yourself
    (British English)to do something or perform well, especially in a contest
  • The team gave a good account of themselves in the match.
  • of no/little account
    (formal)not important
  • Emotional matters were of no account to them during the war.
  • on account
    if you buy something or pay on account, you pay nothing or only a small amount immediately and the rest later
  • Call a cab on account.
  • Ring for a cab on account.
  • She bought the furniture she wanted on account.
  • on somebody’s account
    because of what you think somebody wants
  • Please don't change your plans on my account.
  • on account of somebody/something
    because of somebody/something
  • She retired early on account of ill health.
  • The marsh is an area of great scientific interest on account of its wild flowers.
  • on no account | not on any account
    not for any reason
  • On no account should the house be left unlocked.
  • on your own account
    for yourself
  • In 2012 Smith set up in business on his own account.
  • because you want to and you have decided, not somebody else
  • No one sent me. I am here on my own account.
  • on this/that account
    (formal)because of the particular thing that has been mentioned
  • Weather conditions were poor, but he did not delay his departure on that account.
  • put/turn something to good account
    (formal)to use something in a good or helpful way
  • He turned his artistic talents to good account by becoming a sculptor.
  • settle a score/accounts (with somebody) | settle an old score
    to hurt or punish somebody who has harmed or cheated you in the past
  • ‘Who would do such a thing?’ ‘Maybe someone with an old score to settle.’
  • An embittered Charlotte is determined to settle accounts with Elizabeth.
  • take account of something | take something into account
    to consider particular facts, circumstances, etc. when making a decision about something
  • The company takes account of environmental issues wherever possible.
  • Coursework is taken into account as well as exam results.