tính từ
lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc
danh từ
người lùn, con vật lùn, cây lùn
(thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc
the little cottage is dwarfed by the surrounding trees: những cây bao quanh làm cho túp lều nhỏ bé trông càng có vẻ nhỏ hơn