tính từ less, lesser; least
nhỏ bé, be bỏng
I like him little: tôi ít thích nó
ngắn, ngắn ngủi
to little know that...: không dè rằng...
ít ỏi
after a little: sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn
little money: ít tiền
danh từ
ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều
I like him little: tôi ít thích nó
một chút, một ít
to little know that...: không dè rằng...
một thời gian ngắn, một quâng ngắn
after a little: sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn
little money: ít tiền