tính từ
ngắn, cụt
to bring (pull) up short: ngừng lại bất thình lình
to stop short: chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng
to take somebody up short; to cut somebody short: ngắt lời ai
lùn, thấp (người)
to sell short: bán non, bán trước khi có hàng để giao
short of: trừ, trừ phi
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
to take short views: thiển cận, không nhìn xa trông rộng
phó từ
bất thình lình, bất chợt
to bring (pull) up short: ngừng lại bất thình lình
to stop short: chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng
to take somebody up short; to cut somebody short: ngắt lời ai
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
to sell short: bán non, bán trước khi có hàng để giao
short of: trừ, trừ phi