danh từ
đồ chơi (của trẻ con)
to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấy
to toy with one's work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng
to toy with one's dinner: ăn chơi ăn bời một chút
đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa
to toy with someone: đùa giỡn với ai
(định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh
toy dog: giống chó nhỏ
nội động từ
đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)
to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấy
to toy with one's work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng
to toy with one's dinner: ăn chơi ăn bời một chút
đùa bỡn, giỡn, giễu cợt
to toy with someone: đùa giỡn với ai