Định nghĩa của từ powered

poweredadjective

cung cấp năng lượng

/ˈpaʊəd//ˈpaʊərd/

Từ "powered" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pouvoir", có nghĩa là "có thể". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "power", ban đầu ám chỉ sức mạnh hoặc khả năng. Hậu tố "-ed" được thêm vào "power" vào thế kỷ 16 để tạo ra động từ "powered," chỉ ra rằng một cái gì đó được cung cấp năng lượng hoặc đang ở trạng thái được cung cấp năng lượng. Cách sử dụng này được mở rộng để mô tả hành động cung cấp năng lượng hoặc điều khiển máy móc.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningđược trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy

examplea new aircraft powered by Rolls Royce engines-chiếc máy bay mới được trang bị động cơ Rolls Royce

examplea high-powered car-xe hơi có công suất lớn

meaningcó sức thuyết phục mạnh mẽ (người)

examplea high-powered saleman-một người bán hàng có tài mới khách

namespace
Ví dụ:
  • The electric car is powered by a lithium-ion battery.

    Xe điện được cung cấp năng lượng bởi pin lithium-ion.

  • Our new laptop is powered by an Intel Core i7 processor.

    Máy tính xách tay mới của chúng tôi được trang bị bộ xử lý Intel Core i7.

  • The spacecraft is powered by solar panels.

    Tàu vũ trụ này được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời.

  • The remote-controlled car is powered by four AA batteries.

    Chiếc xe điều khiển từ xa này sử dụng bốn pin AA.

  • The wind turbine is powered by the natural wind flow.

    Tuabin gió được cung cấp năng lượng bởi luồng gió tự nhiên.

  • The train is powered by a diesel engine.

    Tàu chạy bằng động cơ diesel.

  • The alkaline batteries will power the flashlight for up to hours.

    Pin kiềm sẽ cung cấp năng lượng cho đèn pin trong nhiều giờ.

  • The drone is powered by a rechargeable lithium-polymer battery.

    Máy bay không người lái này được cung cấp năng lượng bởi pin lithium-polymer có thể sạc lại.

  • The blender is powered by a standard electrical outlet.

    Máy xay sinh tố sử dụng ổ cắm điện tiêu chuẩn.

  • The hand mixer is powered by six C-size batteries.

    Máy trộn cầm tay được cung cấp năng lượng bởi sáu pin cỡ C.

Từ, cụm từ liên quan