Định nghĩa của từ endure

endureverb

chịu đựng

/ɪnˈdjʊə(r)//ɪnˈdʊr/

Từ "endure" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "in" hoặc "into" và "durus" có nghĩa là "hard" hoặc "mạnh mẽ". Vào thời trung cổ, thuật ngữ "endure" được sử dụng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước nghịch cảnh hoặc khó khăn. Vào thời trung cổ, thuật ngữ "endure" được sử dụng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước nghịch cảnh hoặc khó khăn. Tiền tố tiếng Latin "in" được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó đang được bao bọc hoặc đưa vào một cái gì đó khác, trong khi tính từ tiếng Latin "durus" được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó đang được làm cho mạnh mẽ hoặc cứng rắn. Trong tiếng Anh, từ "endure" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 14, khi nó được dùng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước nghịch cảnh hoặc khó khăn. Từ đó, từ này đã được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả y học và kỹ thuật, để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước nghịch cảnh hoặc khó khăn. Trong y học và kỹ thuật, từ "endure" được dùng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước nghịch cảnh hoặc khó khăn. Trong y học, thuật ngữ "endure" được dùng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước đau đớn hoặc khó chịu, trong khi trong kỹ thuật, thuật ngữ "endure" được dùng để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn trước căng thẳng hoặc áp lực. Tóm lại, từ "endure" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "in" hoặc "into" và "durus" có nghĩa là "hard" hoặc "mạnh mẽ". Từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học và kỹ thuật, để mô tả quá trình duy trì sức mạnh hoặc sự cứng rắn khi đối mặt với nghịch cảnh hoặc khó khăn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchịu đựng, cam chịu, chịu được

type nội động từ

meaningkéo dài, tồn tại

namespace

to experience and deal with something that is painful or unpleasant without giving up

trải nghiệm và giải quyết điều gì đó đau đớn hoặc khó chịu mà không từ bỏ

Ví dụ:
  • They had to endure a long wait before the case came to trial.

    Họ phải chịu đựng một thời gian dài chờ đợi trước khi vụ án được đưa ra xét xử.

  • She could not endure the thought of parting.

    Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ chia tay.

  • The pain was almost too great to endure.

    Nỗi đau gần như quá lớn để có thể chịu đựng được.

  • a love that endures all things and never fails

    một tình yêu chịu đựng mọi sự và không bao giờ thất bại

  • He had to endure the racist taunts of the crowd.

    Anh phải chịu đựng những lời chế nhạo phân biệt chủng tộc của đám đông.

  • He can't endure being defeated.

    Anh ta không thể chịu đựng được việc bị đánh bại.

  • He can't endure to be defeated.

    Anh ta không thể chịu đựng được việc bị đánh bại.

Từ, cụm từ liên quan

to continue to exist for a long time

để tiếp tục tồn tại trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • a success that will endure

    một thành công sẽ tồn tại

  • The torn flag has endured as a symbol of freedom.

    Lá cờ rách nát đã tồn tại như một biểu tượng của tự do.

  • The athlete endured the intense training regimen required to prepare for the Olympics.

    Vận động viên này đã phải chịu đựng chế độ tập luyện cường độ cao để chuẩn bị cho Thế vận hội.

  • The survivor of the plane crash endured days without food or water in the wilderness.

    Người sống sót sau vụ tai nạn máy bay đã phải chịu đựng nhiều ngày không có thức ăn hoặc nước uống giữa nơi hoang dã.

  • The cancer patient endured chemotherapy and radiation treatments.

    Bệnh nhân ung thư đã phải trải qua quá trình điều trị bằng hóa trị và xạ trị.

Từ, cụm từ liên quan