nội động từ
tồn tại
(: on, by) sống, sinh sống
ngoại động từ
nuôi, cung cấp lương thực cho (quân đội...)
tồn tại
/səbˈsɪst//səbˈsɪst/Từ "subsist" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 14, bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "subsistere," có nghĩa là "đứng dưới" hoặc "duy trì vị trí phụ thuộc". Vào thời Trung cổ, "subsistere" được sử dụng để mô tả cách các sinh vật sống tự duy trì bằng cách tìm kiếm thức ăn và tài nguyên để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của chúng. Cách sử dụng này được lưu giữ trong từ tiếng Anh "subsist,", ban đầu ám chỉ hành động sống bằng chế độ ăn hoặc tài nguyên cụ thể, thường là chế độ ăn ít ỏi hoặc cơ bản. Theo thời gian, ý nghĩa của "subsist" đã phát triển để bao hàm nhiều tình huống hơn, từ việc sống sót với mức tài nguyên tối thiểu trong điều kiện khắc nghiệt đến việc tự duy trì bản thân bằng các phương tiện khiêm tốn trong hoàn cảnh bình thường. Ngày nay, "subsist" thường được dùng để mô tả cách thức mà các sinh vật từ các sinh vật đơn giản đến xã hội loài người đáp ứng các yêu cầu sinh học cơ bản để sinh tồn. Thông qua hành trình từ tiếng Latin sang tiếng Anh hiện đại, từ "subsist" chứng minh sự liên quan lâu dài của các ý tưởng cổ xưa về sự nuôi dưỡng, sinh tồn và những cuộc đấu tranh của các sinh vật sống để phát triển trong một thế giới rất khắc nghiệt.
nội động từ
tồn tại
(: on, by) sống, sinh sống
ngoại động từ
nuôi, cung cấp lương thực cho (quân đội...)
to manage to stay alive, especially with limited food or money
để cố gắng sống sót, đặc biệt là với lượng thức ăn và tiền bạc hạn chế
Người già thường sống nhờ thu nhập rất ít.
Người dân bản địa ở rừng mưa Amazon chủ yếu sống bằng nghề săn bắn, đánh cá và trồng trọt trong thảm thực vật rậm rạp.
Ngôi làng nhỏ trên núi này tồn tại nhờ chế độ ăn chủ yếu bao gồm rễ cây, củ và thảo mộc, bổ sung thêm một số loài động vật mà họ có thể săn bắt hoặc nuôi.
Trong thời chiến, nhiều người dân sống bằng khẩu phần do chính phủ cung cấp vì nhu cầu cơ bản trở nên khan hiếm.
Người ẩn sĩ sống sót nhờ khẩu phần ăn ít ỏi gồm các loại quả mọng, hạt và côn trùng kiếm được trong rừng.
to exist; to apply and be relevant
tồn tại; để áp dụng và có liên quan
Các điều khoản của hợp đồng tồn tại.