danh từ
sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
the appeal does not lie: sự chống án không hợp lệ
to maintain a lie: duy trì một ước lệ sai lầm
chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
I want to know the lie of the land: tôi muốn biết sự thể ra sao
động từ
nói dối; lừa dối
the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi