danh từ
sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo
sự sáng tác; vật sáng tác
Default
sự phát minh
sự phát minh, sự sáng chế
/ɪnˈvɛnʃn/Từ "invention" bắt nguồn từ tiếng Latin "inventio," có nghĩa là "finding" hoặc "khám phá." Từ tiếng Latin bắt nguồn từ "inventare," là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "in" hoặc "on") và "venire" (có nghĩa là "đến"). Trong tiếng Anh, từ "invention" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả việc tạo ra hoặc khám phá ra một thiết bị, sản phẩm hoặc quy trình mới. Trong suốt lịch sử của mình, khái niệm phát minh gắn liền chặt chẽ với ý tưởng về sự đổi mới và cả hai từ thường được sử dụng thay thế cho nhau để mô tả quá trình tạo ra một cái gì đó mới.
danh từ
sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo
sự sáng tác; vật sáng tác
Default
sự phát minh
a thing or an idea that has been invented
một điều hoặc một ý tưởng đã được phát minh
Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời điểm đó.
Anh ta đã không cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình và không bao giờ kiếm được một xu từ nó.
Hai người bạn đã thành lập công ty để tiếp thị phát minh của mình.
Sự kết hợp giữa phô mai và táo này không phải là phát minh của miền bắc nước Anh.
the act of inventing something
hành động phát minh ra cái gì đó
Những thay đổi như vậy chưa từng được thấy kể từ khi phát minh ra máy in.
Sau chiến tranh, Westinghouse cống hiến hết mình cho phát minh.
the act of inventing a story or an idea and pretending that it is true; a story invented in this way
hành động bịa ra một câu chuyện hoặc một ý tưởng và giả vờ rằng nó là sự thật; một câu chuyện được sáng tạo theo cách này
Câu chuyện này rõ ràng là một phát minh hoàn chỉnh.
Hầu hết những gì cô ấy nói đều là phát minh thuần túy.
Anh ấy sẽ nói gì với bố mẹ mình? Một vài phát minh và tư duy nhanh nhạy – đó là những gì cần thiết.
the ability to have new and interesting ideas
khả năng có những ý tưởng mới và thú vị
John có rất nhiều sáng kiến—luôn sáng tạo ra những bước nhảy và trình tự mới.
Năng lực phát minh của cô có phần hạn chế.