Định nghĩa của từ rest

restverb

sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ, nghỉ, nghỉ ngơi

/rɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rest" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "rest" được sử dụng sớm nhất vào khoảng năm 725 sau Công nguyên trong các tác phẩm của Venerable Bede, một nhà sư và học giả người Anh nổi tiếng. Vào thời điểm đó, từ này được viết là "ræst" và có nghĩa là "nghỉ ngơi, tàn tích hoặc tàn dư". Người ta tin rằng từ này có nguồn gốc từ Proto-Germanic "*rastiz", cũng liên quan đến từ gốc Proto-Indo-European "*reset", có nghĩa là "ở lại, vẫn còn". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển, với cách viết tiếng Anh trung đại "rest" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 12. Ngày nay, từ "rest" có nhiều nghĩa, bao gồm "thời gian ngủ", "tạm dừng hoặc nghỉ ngơi" và "nơi nghỉ ngơi", cùng nhiều nghĩa khác. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ "duy trì hoặc ở lại" vẫn nhất quán trong suốt chiều dài lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ

exampleyou may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...

examplefor the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng

exampleto rest oneself: nghỉ ngơi

meaningsự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)

examplethe final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

exampleto rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường

meaningsự yên nghỉ (người chết)

examplehe rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ

exampleto lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết

type nội động từ

meaningnghỉ, nghỉ ngơi; ngủ

exampleyou may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...

examplefor the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng

exampleto rest oneself: nghỉ ngơi

meaningyên nghỉ, chết

examplethe final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

exampleto rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường

meaningngừng lại

examplehe rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ

exampleto lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết

remaining part/people/things

the part of something that remains

một phần của cái gì đó còn lại

Ví dụ:
  • Take what you want and throw the rest away.

    Lấy những gì bạn muốn và ném phần còn lại đi.

  • The country enjoys friendly relations with the rest of the world.

    Đất nước này có mối quan hệ thân thiện với phần còn lại của thế giới.

  • How would you like to spend the rest of the day?

    Bạn muốn trải qua thời gian còn lại trong ngày như thế nào?

  • I'm not doing this job for the rest of my life.

    Tôi sẽ không làm công việc này trong suốt quãng đời còn lại của mình.

the people or things that remain; the others

những người hoặc những thứ còn lại; những người khác

Ví dụ:
  • The first question was difficult, but the rest were pretty easy.

    Câu hỏi đầu tiên rất khó, nhưng những câu còn lại khá dễ.

  • Don't blame Alex. He's human, like the rest of us.

    Đừng đổ lỗi cho Alex. Anh ấy là con người, giống như tất cả chúng ta.

period of relaxing

a period of relaxing, sleeping or doing nothing after a period of activity

khoảng thời gian thư giãn, ngủ hoặc không làm gì sau một thời gian hoạt động

Ví dụ:
  • I had a good night's rest.

    Tôi đã có một đêm nghỉ ngơi tốt lành.

  • We stopped for a well-earned rest.

    Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi xứng đáng.

  • to have/take a rest from all your hard work

    có/nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của bạn

  • Try to get some rest—you have a busy day tomorrow.

    Cố gắng nghỉ ngơi một chút nhé - ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn.

  • There are no matches tomorrow, which is a rest day, but the tournament resumes on Monday.

    Ngày mai không có trận đấu nào, tức là ngày nghỉ, nhưng giải đấu sẽ tiếp tục vào thứ Hai.

Ví dụ bổ sung:
  • Get some rest while you can.

    Hãy nghỉ ngơi trong khi bạn có thể.

  • Her heart would find no rest until she knew the truth.

    Trái tim cô sẽ không thể yên nghỉ cho đến khi cô biết được sự thật.

  • I apologize for disturbing your rest.

    Tôi xin lỗi vì đã làm phiền sự nghỉ ngơi của bạn.

  • I had a good long rest before the party.

    Tôi đã nghỉ ngơi rất lâu trước bữa tiệc.

  • I need my beauty rest.

    Tôi cần vẻ đẹp của mình được nghỉ ngơi.

Từ, cụm từ liên quan

support

an object that is used to support or hold something

một đối tượng được sử dụng để hỗ trợ hoặc giữ một cái gì đó

Ví dụ:
  • an armrest (= for example on a seat or chair)

    một tay vịn (= ví dụ trên ghế hoặc ghế)

in music

a period of silence between notes; a sign that shows a rest between notes

một khoảng im lặng giữa các nốt nhạc; một dấu hiệu cho thấy sự nghỉ ngơi giữa các nốt nhạc

Thành ngữ

and (all) the rest (of it)
(informal)used at the end of a list to mean everything else that you might expect to be on the list
  • He wants a big house and an expensive car and all the rest of it.
  • and the rest
    (informal)used to say that the actual amount or number of something is much higher than somebody has stated
  • ‘It cost 250 pounds…’ ‘And the rest, and the rest!’
  • at rest
    (specialist)not moving
  • At rest the insect looks like a dead leaf.
  • dead and therefore free from trouble or worry. People say ‘at rest’ to avoid saying ‘dead’.
  • She now lies at rest in the churchyard.
  • come to rest
    to stop moving
  • The car crashed through the barrier and came to rest in a field.
  • His eyes came to rest on Clara's face.
  • The ball rolled down the hill and came to rest against a tree.
  • for the rest
    (British English, formal)apart from that; considering other matters
  • The book has some interesting passages about the author's childhood. For the rest, it is extremely dull.
  • give it a rest
    (informal)used to tell somebody to stop talking about something because they are annoying you
  • Give it a rest! You’ve been complaining all day.
  • give something a rest
    (informal)to stop doing something for a while
    lay somebody to rest
    to bury somebody. People say ‘to lay somebody to rest’ to avoid saying ‘to bury’ somebody.
  • George was laid to rest beside his parents.
  • lay/put something to rest
    to stop something by showing it is not true
  • The announcement finally laid all the speculation about their future to rest.
  • (there’s) no peace/rest for the wicked
    (usually humorous)used when somebody is complaining that they have a lot of work to do
    put/set somebody’s mind at ease/rest
    to do or say something to make somebody stop worrying about something
    the rest is history
    used when you are telling a story to say that you do not need to tell the end of it, because everyone knows it already