danh từ
sự sai lầm; điều sai lầm, thuyết sai lầm, điều tin tưởng sai lầm, ý nghĩ sai lầm
sự nói dối, sự lừa dối; lời nói dối
sự giả dối
/ˈfɔːlshʊd//ˈfɔːlshʊd/Từ "falsehood" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "falsuð", có nghĩa là "sự giả dối, phản bội". Đến lượt nó, từ này bắt nguồn từ tính từ "fals" có nghĩa là "giả dối, sai trái, gian dối". Điều thú vị là, bản thân "fals" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "falsiz", cuối cùng có liên quan đến tiếng Latin "falsus", có nghĩa là "giả dối, gian dối". Nguồn gốc ngôn ngữ chung này chỉ ra rằng khái niệm về sự giả dối, như một hành động lừa dối cố ý, từ lâu đã được công nhận trên nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau.
danh từ
sự sai lầm; điều sai lầm, thuyết sai lầm, điều tin tưởng sai lầm, ý nghĩ sai lầm
sự nói dối, sự lừa dối; lời nói dối
the state of not being true; the act of telling a lie
trạng thái không đúng sự thật; hành động nói dối
để kiểm tra sự thật hay giả dối trong tuyên bố của cô ấy
Tuyên bố của chính trị gia về thành tích của đối thủ đầy rẫy sự dối trá.
Lời khai của nhân chứng có nhiều thông tin sai lệch rõ ràng.
Người bán hàng đã dùng lời nói dối để thuyết phục chúng tôi mua sản phẩm của anh ta.
Email do đảng đối lập phát tán có chứa nhiều thông tin sai sự thật.
a statement that is not true
một tuyên bố không đúng sự thật
Việc cố tình công bố một thông tin sai sự thật nghiêm trọng là một hành vi phạm tội.
Từ, cụm từ liên quan