Định nghĩa của từ lead2

lead2noun

Dẫn đầu2

/led//led/

Thuật ngữ "Lead2" là sự kết hợp của các từ "lead" và "2". Tên thương hiệu độc đáo này được đặt ra bởi một công ty công nghệ tiếp thị cùng tên, Lead2 Marketing. Lead2 Marketing là nhà cung cấp dữ liệu và phần mềm B2B được thành lập vào năm 1998. Sản phẩm chủ lực của công ty, Lead2Passes, cung cấp quyền truy cập vào thông tin liên hệ của người ra quyết định chất lượng cao cho các chuyên gia tiếp thị và bán hàng B2B. "2" trong Lead2 nhằm mục đích nhấn mạnh vào việc tạo khách hàng tiềm năng, phản ánh trọng tâm của dữ liệu và dịch vụ của công ty. Bản thân từ "lead" là từ viết tắt của thuật ngữ "tạo khách hàng tiềm năng", một chiến lược tiếp thị nhằm thu hút và chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng tiềm năng thực sự cho nhóm bán hàng. Tóm lại, tên thương hiệu "Lead2" được chọn để truyền đạt chuyên môn của công ty trong việc tạo khách hàng tiềm năng, cung cấp một cái tên dễ nhớ và đặc biệt, dễ nhận biết và làm nổi bật trọng tâm cốt lõi của doanh nghiệp.

namespace

a chemical element. Lead is a heavy, soft grey metal, used especially in the past for water pipes or to cover roofs.

một nguyên tố hóa học Chì là một kim loại nặng, mềm, màu xám, trước đây được sử dụng đặc biệt làm đường ống nước hoặc để lợp mái nhà.

Ví dụ:
  • Lead exposure can be harmful to everyone, especially young children and babies.

    Phơi nhiễm chì có thể gây hại cho mọi người, đặc biệt là trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh.

  • The police have leads in the investigation of the robbery that took place last night.

    Cảnh sát đã có manh mối trong cuộc điều tra vụ cướp xảy ra đêm qua.

  • After analyzing the data, the team has several leads that could potentially lead to a breakthrough in the research.

    Sau khi phân tích dữ liệu, nhóm nghiên cứu đã tìm ra một số manh mối có khả năng tạo nên bước đột phá trong nghiên cứu.

  • The singer's agent has been leading numerous discussions with potential record labels on behalf of his client.

    Người đại diện của ca sĩ đã tiến hành nhiều cuộc thảo luận với các hãng thu âm tiềm năng thay mặt cho thân chủ của mình.

  • The detective followed a lead that took her to a seedy underworld, where she uncovered a web of corruption and deceit.

    Nữ thám tử đã lần theo một manh mối dẫn cô đến một thế giới ngầm tồi tệ, nơi cô phát hiện ra một mạng lưới tham nhũng và lừa đảo.

Từ, cụm từ liên quan

the thin black part of a pencil that marks paper

phần đen mỏng của bút chì đánh dấu giấy

Ví dụ:
  • The pencil lead broke as I pressed down on the paper.

    Đầu bút chì bị gãy khi tôi ấn xuống tờ giấy.

Thành ngữ

go down like a lead balloon
(informal)to be very unsuccessful; to not be accepted by people
  • My suggestion went down like a lead balloon.
  • swing the lead
    (old-fashioned, British English, informal)to pretend to be ill when in fact you are not, especially to avoid work
  • I don't think there's anything wrong with her—she's just swinging the lead.