danh từ
lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
luật sư chính (trong một vụ kiện)
bài báo chính, bài xã luận lớn
người lãnh đạo, lãnh tụ
/ˈliːdə/Từ "leader" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "lædere," có nghĩa là "người đi trước, người hướng dẫn." Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "laida," có nghĩa là "đi, du hành." Khái niệm "leading" ban đầu gắn liền với sự hướng dẫn về mặt thể chất, chẳng hạn như một người dẫn đầu một nhóm người trong một cuộc hành trình. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao hàm khái niệm hướng dẫn và ảnh hưởng đến người khác, mang ý nghĩa rộng hơn về sự lãnh đạo mà chúng ta hiểu ngày nay.
danh từ
lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
luật sư chính (trong một vụ kiện)
bài báo chính, bài xã luận lớn
a person who leads a group of people, especially the head of a country, an organization, etc.
người lãnh đạo một nhóm người, đặc biệt là người đứng đầu một quốc gia, một tổ chức, v.v.
các nhà lãnh đạo đảng/thế giới
một nhà lãnh đạo tôn giáo/chính trị
Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Dân chủ.
Cô trở thành người lãnh đạo nhóm chiến dịch.
Các nhà lãnh đạo liên minh đã đồng ý bắt đầu đàm phán với chính phủ.
Ngày mai Tổng thống sẽ gặp các lãnh đạo doanh nghiệp.
Ông ấy không phải là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
Lãnh đạo doanh nghiệp đang đàm phán với chính phủ.
Thảo luận mọi vấn đề với trưởng nhóm của bạn.
Cô được bầu làm trưởng nhóm.
Một số lãnh đạo cấp cao của chúng tôi đã gắn bó với công ty trong suốt sự nghiệp của họ.
Những người trẻ này sẽ là những nhà lãnh đạo tương lai của đất nước chúng ta.
Từ, cụm từ liên quan
a person or thing that is the best, or in first place in a race, business, etc.
một người hoặc vật tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v.
Cô ấy đã nằm trong số những người dẫn đầu cuộc đua ngay từ đầu.
Công ty đã nổi lên như một công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực kỹ thuật chính xác.
Họ là thương hiệu dẫn đầu về các loại thảo mộc và gia vị ở Anh.
Đội bóng chỉ kém đội đầu bảng 3 điểm.
Nó được xây dựng bởi công ty hàng đầu trong ngành xây dựng du thuyền bằng sợi thủy tinh.
Công ty là công ty dẫn đầu trong lĩnh vực đánh giá an toàn sản phẩm.
Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.
Từ, cụm từ liên quan
the most important violin player in an orchestra
người chơi violin quan trọng nhất trong dàn nhạc
an important article in a newspaper that expresses the editor's opinion about an item of news or an issue; in the US also a comment on radio or television that expresses the opinion of the station or network
một bài viết quan trọng trên một tờ báo thể hiện quan điểm của biên tập viên về một tin tức hoặc một vấn đề; ở Mỹ cũng có bình luận trên đài phát thanh hoặc truyền hình thể hiện quan điểm của đài hoặc mạng
All matches