danh từ
người điều khiển, người cầm đầu người chỉ huy, sĩ quan chỉ huy
the commander of an operation: người chỉ huy cuộc hành quân
(kỹ thuật) cái vồ lớn
chỉ huy
/kəˈmɑːndə(r)//kəˈmændər/Từ "commander" có nguồn gốc từ tiếng Latin "commandare", có nghĩa là "chỉ đạo" hoặc "ra lệnh". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "com-" có nghĩa là "together" và "mandare" có nghĩa là "ủy thác" hoặc "giao phó". Từ tiếng Latin này được dùng để mô tả một người có thẩm quyền ra lệnh hoặc chỉ huy cho người khác. Trong tiếng Anh, từ "commander" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một người có thẩm quyền ra lệnh quân sự. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm bất kỳ ai có thẩm quyền đưa ra chỉ thị hoặc hướng dẫn, cho dù theo nghĩa quân sự, văn học hay nghĩa bóng. Ngày nay, từ "commander" được dùng để mô tả một người có quyền lãnh đạo, chỉ đạo hoặc quản lý người khác.
danh từ
người điều khiển, người cầm đầu người chỉ huy, sĩ quan chỉ huy
the commander of an operation: người chỉ huy cuộc hành quân
(kỹ thuật) cái vồ lớn
a person who is in charge of something, especially an officer in charge of a particular group of soldiers or a military operation
người chịu trách nhiệm về việc gì đó, đặc biệt là sĩ quan phụ trách một nhóm binh sĩ cụ thể hoặc một hoạt động quân sự
quân đội/đồng minh/lãnh địa/chỉ huy chuyến bay
người chỉ huy cuộc thám hiểm
Tướng Eisenhower là Tư lệnh Đồng minh Tối cao ở Tây Âu.
tư lệnh lực lượng Mỹ ở Iraq
an officer of fairly high rank in the British or American navy
một sĩ quan có cấp bậc khá cao trong hải quân Anh hoặc Mỹ
(in England) a London police officer of high rank
(ở Anh) một sĩ quan cảnh sát cấp cao ở London