Định nghĩa của từ navigate

navigateverb

điều hướng

/ˈnævɪɡeɪt//ˈnævɪɡeɪt/

Từ "navigate" bắt nguồn từ tiếng Latin "navigare," có nghĩa là "đi thuyền". Động từ tiếng Latin này được cho là bắt nguồn từ "navis," có nghĩa là "tàu" và hậu tố "-are," tạo thành các động từ chỉ chuyển động hoặc hành động. Trong tiếng Anh, từ "navigate" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ cụ thể đến việc đi thuyền hoặc lái tàu. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả việc điều hướng các phương tiện giao thông khác, chẳng hạn như đi bộ, đi máy bay hoặc trong không gian. Ngày nay, "navigate" cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ việc tìm đường đi qua một tình huống phức tạp hoặc quá trình ra quyết định.

Tóm Tắt

type động từ

meaninglái (tàu, thuyền, máy bay...)

meaningđi sông, đi biển, vượt biển, bay

meaningđem thông qua

exampleto navigate a bill through Parliament: đem thông qua một dự luật ở quốc hội

namespace

to plan and direct the course of ship, plane, car etc., for example by using a map

lập kế hoạch và chỉ đạo hành trình của tàu thủy, máy bay, ô tô, v.v., ví dụ bằng cách sử dụng bản đồ

Ví dụ:
  • to navigate by the stars

    để điều hướng bởi các ngôi sao

  • I'll drive, and you can navigate.

    Tôi sẽ lái xe và bạn có thể điều hướng.

  • There's nothing worse than navigating through heavy traffic.

    Không có gì tệ hơn việc điều hướng khi giao thông đông đúc.

  • How do you navigate your way through a forest?

    Làm thế nào để bạn tìm đường đi qua một khu rừng?

Ví dụ bổ sung:
  • Pigeons navigate less accurately when the earth's magnetic field is disturbed.

    Chim bồ câu định hướng kém chính xác hơn khi từ trường của trái đất bị xáo trộn.

  • She became expert in driving and navigating across the desert.

    Cô trở thành chuyên gia lái xe và định hướng băng qua sa mạc.

  • These birds navigate by the sun.

    Những loài chim này định hướng bằng mặt trời.

  • learning to navigate your way through a forest

    học cách định hướng đường đi qua khu rừng

  • Most planes now use computer technology to navigate.

    Hầu hết các máy bay hiện nay đều sử dụng công nghệ máy tính để điều hướng.

to sail along, over or through a sea, river etc.

đi thuyền dọc, qua hoặc qua biển, sông, v.v.

Ví dụ:
  • The river became too narrow and shallow to navigate.

    Con sông trở nên quá hẹp và nông để di chuyển.

  • Only the best-trained captains could safely navigate these routes.

    Chỉ những thuyền trưởng được đào tạo tốt nhất mới có thể điều hướng các tuyến đường này một cách an toàn.

to find the right way to deal with a difficult or complicated situation

để tìm ra cách đúng đắn để giải quyết một tình huống khó khăn hoặc phức tạp

Ví dụ:
  • We next had to navigate a complex network of committees.

    Tiếp theo chúng tôi phải điều hướng một mạng lưới ủy ban phức tạp.

Ví dụ bổ sung:
  • Those who successfully navigate this social minefield are accepted by the royal family.

    Những người điều hướng thành công bãi mìn xã hội này đều được hoàng gia chấp nhận.

  • She managed to successfully navigate the complex world of corporate finance.

    Cô đã thành công trong việc điều hướng thế giới phức tạp của tài chính doanh nghiệp.

to find your way around on the internet or on a particular website

để tìm đường trên internet hoặc trên một trang web cụ thể

Ví dụ:
  • Customers will be able to navigate easily throughout the site.

    Khách hàng sẽ có thể điều hướng dễ dàng trong toàn bộ trang web.

  • Lots of these sites are hard to navigate through.

    Rất nhiều trang web trong số này rất khó điều hướng.