tính từ
bằng vàng
có vàng, nhiều vàng
có màu vàng
golden hair: tóc màu vàng
Vàng
/ˈɡəʊldən//ˈɡəʊldən/Từ "golden" có nguồn gốc từ Proto-Germanic "gulþ-", có nghĩa là "gold". Từ này phát triển thành tiếng Anh cổ "gold" và sau đó là "golden", thêm hậu tố "-en" để chỉ "làm bằng" hoặc "resembling" vàng. Sự liên kết với kim loại quý, vàng, được thể hiện rõ trong lịch sử của từ này, làm nổi bật giá trị, vẻ đẹp và sự quý giá của nó.
tính từ
bằng vàng
có vàng, nhiều vàng
có màu vàng
golden hair: tóc màu vàng
made of gold
được làm từ vàng
một vương miện bằng vàng
bright yellow in colour like gold
màu vàng sáng như vàng
tóc vàng
dặm bãi biển vàng
Nướng trong mười phút cho đến khi bánh giòn và vàng.
Những bức tường lấp lánh ánh vàng dưới ánh mặt trời lặn.
Cả bầu trời chuyển sang màu vàng và đỏ.
ánh chiều vàng nhạt
special; wonderful
đặc biệt; tuyệt vời
kỷ niệm vàng
Doanh nghiệp có cơ hội vàng để mở rộng sang các thị trường mới.
Cậu bé vàng của Hollywood
Nửa trận, tiền đạo này bỏ lỡ cơ hội ngàn vàng.
Tôi nhận ra rằng đây là cơ hội vàng để nói ra những gì tôi nghĩ.
Đây sẽ là cơ hội vàng để bạn gặp gỡ thần tượng nhạc pop của mình.
All matches