Định nghĩa của từ golden oldie

golden oldienoun

vàng cũ

/ˌɡəʊldən ˈəʊldi//ˌɡəʊldən ˈəʊldi/

Cụm từ "golden oldie" xuất hiện vào những năm 1960 để mô tả những bài hát phổ biến trong quá khứ đã đạt đến vị thế kinh điển. Thuật ngữ này là sự kết hợp của hai từ: "golden", ám chỉ thứ gì đó có giá trị hoặc chất lượng cao, và "oldie", là một từ lóng để chỉ người lớn tuổi. Bản thân thuật ngữ "oldie" đã được sử dụng từ đầu những năm 1900 như một thuật ngữ hài hước và trìu mến dành cho những người lớn tuổi, đặc biệt là những người ở độ tuổi sáu mươi hoặc bảy mươi. Tuy nhiên, phải đến khi nhạc rock and roll và các thể loại âm nhạc phổ biến khác nổi lên vào giữa thế kỷ XX, thuật ngữ "oldie" mới được chuyển thể để chỉ loại nhạc được coi là đã vượt qua thử thách của thời gian. Theo báo cáo, thuật ngữ "golden oldie" lần đầu tiên được sử dụng ở Anh vào cuối những năm 1950, ngay sau khi nhạc rock and roll bắt đầu suy yếu. Nhà báo Robert Searles thường được cho là người sáng tạo ra thuật ngữ này, mặc dù một số người phản đối tuyên bố này. Lần đầu tiên cụm từ "golden oldie" được ghi nhận sử dụng trên báo in là trong một bài báo năm 1963 trên tạp chí Billboard, trong đó đề cập đến bài hát ăn khách "That's All Right" của Elvis Presley là "golden oldie.". Kể từ đó, cụm từ này đã đi vào ngôn ngữ bản địa và được sử dụng rộng rãi để chỉ những bài hát được yêu thích trong quá khứ, cho dù chúng đã phổ biến cách đây nhiều thập kỷ hay mới bắt đầu được thế hệ mới khám phá lại.

namespace

a thing that is quite old but still well known and popular, especially a song or film

một thứ khá cũ nhưng vẫn được biết đến và phổ biến, đặc biệt là một bài hát hoặc bộ phim

a person who is no longer young but still successful in their particular career, sport, etc.

một người không còn trẻ nữa nhưng vẫn thành công trong sự nghiệp, môn thể thao cụ thể của mình, v.v.