danh từ
trứng
an addle egg: trứng ung
(quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi
to lay eggs: đặt mìn
khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai
to crash in the egg: bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
ngoại động từ
trộn trứng vào, đánh trứng vào
an addle egg: trứng ung
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào
to lay eggs: đặt mìn
(: on) thúc giục
to crash in the egg: bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)