tính từ
(thuộc) thống kê
Default
(thống kê) thống kê
auxiliary s. thống kê
chi square s. thống kê binh phương
thống kê
/stəˈtɪstɪk//stəˈtɪstɪk/Từ "statistic" bắt nguồn từ tiếng Latin "statista" có nghĩa là "công dân". Trong thế kỷ 17, thuật ngữ "statist" dùng để chỉ một công dân được đào tạo về các vấn đề của nhà nước hoặc một viên chức chính phủ chịu trách nhiệm thu thập và biên soạn dữ liệu về các vấn đề liên quan đến nhà nước, chẳng hạn như dân số, thuế và thương mại. Dữ liệu này được sử dụng để đưa ra các quyết định sáng suốt cho việc quản lý, được gọi là "số học chính trị". Cuối cùng, từ "statistical" được đặt ra để mô tả các giá trị số này và nó phát triển thành thuật ngữ "statistic" để chỉ một giá trị số được sử dụng trong thống kê, đây là một nhánh của toán học liên quan đến việc thu thập, tổ chức, phân tích, diễn giải và trình bày dữ liệu. Tóm lại, thuật ngữ "statistic" bắt nguồn từ mong muốn của công dân, viên chức và chính phủ đưa ra các quyết định sáng suốt thông qua việc phân tích dữ liệu số.
tính từ
(thuộc) thống kê
Default
(thống kê) thống kê
auxiliary s. thống kê
chi square s. thống kê binh phương
a collection of information shown in numbers
một tập hợp thông tin được thể hiện bằng số
Phân tích số liệu thống kê tội phạm cho thấy mức độ tội phạm bạo lực cao trong khu vực.
Thống kê cho thấy số người có thể đi xe đạp nhiều hơn số người có thể lái ô tô.
Những số liệu thống kê này là sai lệch.
Theo thống kê chính thức, căn bệnh này đã giết chết hơn 500 người.
Anh ta nên đọc một số số liệu thống kê về tăng trưởng kinh tế.
Họ không lưu giữ số liệu thống kê về số lượng đơn nộp.
Theo thống kê mới nhất của Cơ quan An toàn và Sức khỏe, 33 công nhân xây dựng đã thiệt mạng vào năm ngoái.
Bộ số liệu thống kê kinh tế mới nhất xác nhận nền kinh tế tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.
Cô cho rằng số liệu thống kê thất nghiệp chính thức là không chính xác.
Từ, cụm từ liên quan
the science of collecting and analysing statistics
khoa học thu thập và phân tích số liệu thống kê
Có một khóa học bắt buộc về thống kê.
a piece of information shown in numbers
một phần thông tin được hiển thị bằng số
Một thống kê quan trọng là 94% tội phạm liên quan đến tài sản.
Như với mọi số liệu thống kê, đằng sau những con số đều có những xu hướng.
Tôi cảm thấy mình không còn được đối xử như một con người nữa mà như một con số thống kê.