Định nghĩa của từ image

imagenoun

ảnh, hình ảnh

/ˈɪmɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "image" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp cổ "image," có nguồn gốc từ tiếng Latin "imago." "Imago" là một danh từ có nghĩa là "likeness" hoặc "sự giống nhau", và cũng liên quan đến động từ "imaginari", có nghĩa là "to form a mental image." Ở La Mã cổ đại, từ "imago" dùng để chỉ cụ thể một mặt nạ tử thần hoặc một bức tượng sáp được sử dụng để đại diện cho một người trong bối cảnh tang lễ hoặc tưởng niệm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn về đại diện, bao gồm các hình ảnh nghệ thuật, sơ đồ và quan niệm tinh thần. Trong tiếng Anh, từ "image" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả các hình ảnh đại diện, khái niệm trừu tượng và thậm chí là ấn tượng tinh thần. Ngày nay, từ "image" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nhiếp ảnh và nghệ thuật đến triết học và khoa học nhận thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)

exampleread image: ảnh thực

examplevirtual image: ảo ảnh

meaningvật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)

examplehe is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt

meaninghình tượng

exampleto image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình

type ngoại động từ

meaningvẽ hình

exampleread image: ảnh thực

examplevirtual image: ảo ảnh

meaningphản ánh (như ở trong gương)

examplehe is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt

meaninghình dung, tưởng tượng ra

exampleto image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình

namespace

a picture, photograph or statue that represents somebody/something

một bức tranh, bức ảnh hoặc bức tượng đại diện cho ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Most simple leaflets will include text and images.

    Hầu hết các tờ rơi đơn giản sẽ bao gồm văn bản và hình ảnh.

  • We already have more than 22  000 digital images on file.

    Chúng tôi đã có hơn 22  000 hình ảnh kỹ thuật số trong hồ sơ.

  • The visual image is steadily replacing the written word.

    Hình ảnh trực quan đang dần thay thế chữ viết.

  • Images of deer and hunters decorate the cave walls.

    Hình ảnh những chú nai và thợ săn trang trí trên vách hang.

  • Consider the images of war that fill the pages of our newspapers.

    Hãy xem xét những hình ảnh chiến tranh tràn ngập các trang báo của chúng ta.

  • a wooden image of the Hindu god Ganesh

    một bức tượng bằng gỗ của vị thần Hindu Ganesh

  • An exhibition of images of St Nicholas is on display in the cathedral.

    Một cuộc triển lãm các hình ảnh của Thánh Nicholas được trưng bày trong nhà thờ.

  • In the Bible it states that humans were created in the image of God.

    Trong Kinh thánh có nói rằng con người được tạo ra theo hình ảnh của Thiên Chúa.

Ví dụ bổ sung:
  • It was forbidden to worship graven images.

    Việc thờ cúng các tượng chạm bị cấm.

  • The display juxtaposed images from serious and popular art.

    Màn hình hiển thị hình ảnh đối lập giữa nghệ thuật nghiêm túc và nghệ thuật đại chúng.

  • a live close-up image of her face

    một hình ảnh cận cảnh trực tiếp của khuôn mặt cô ấy

  • humorous posters bearing an image of a squatting dog

    áp phích hài hước mang hình ảnh chú chó ngồi xổm

  • powerful and disturbing images of the war

    những hình ảnh mạnh mẽ và đáng lo ngại về chiến tranh

Từ, cụm từ liên quan

a picture of somebody/something seen in a mirror, through a camera, or on a television, computer, phone, etc.

hình ảnh của ai đó/cái gì đó được nhìn thấy trong gương, qua máy ảnh, hoặc trên tivi, máy tính, điện thoại, v.v.

Ví dụ:
  • He stared at his own image reflected in the water.

    Anh nhìn chằm chằm vào hình ảnh của chính mình phản chiếu trong nước.

  • Slowly, an image began to appear on the screen.

    Dần dần, một hình ảnh bắt đầu xuất hiện trên màn hình.

  • Click on the image for a larger version.

    Bấm vào hình ảnh cho một phiên bản lớn hơn.

  • Police will study the images from CCTV cameras.

    Cảnh sát sẽ nghiên cứu hình ảnh từ camera quan sát.

  • The camera captured an image of the suspect and his car.

    Camera đã ghi lại hình ảnh nghi phạm và chiếc xe của hắn.

  • The satellite provides high-resolution images of the Earth's surface.

    Vệ tinh cung cấp hình ảnh có độ phân giải cao về bề mặt Trái đất.

  • The image quality is too low.

    Chất lượng hình ảnh quá thấp.

Ví dụ bổ sung:
  • After exposure a faint image is visible.

    Sau khi phơi sáng, có thể nhìn thấy hình ảnh mờ.

  • Each illustration is displayed as a complete screen image.

    Mỗi hình minh họa được hiển thị dưới dạng một hình ảnh màn hình hoàn chỉnh.

  • She longed to capture the image on film.

    Cô khao khát được ghi lại hình ảnh đó trên phim.

  • The process uses silver plates rather than film to create an image.

    Quá trình này sử dụng các tấm bạc thay vì phim để tạo ra hình ảnh.

  • The devices are capable of enlarging the image.

    Các thiết bị có khả năng phóng to hình ảnh.

Từ, cụm từ liên quan

the impression that a person, an organization, a product, etc. gives to the public

ấn tượng mà một người, một tổ chức, một sản phẩm, v.v. mang lại cho công chúng

Ví dụ:
  • His public image is very different from the real person.

    Hình ảnh trước công chúng của anh ấy rất khác so với con người thật.

  • The advertisements are intended to improve the company's image.

    Các quảng cáo nhằm mục đích cải thiện hình ảnh của công ty.

  • Image is very important in the music world.

    Hình ảnh rất quan trọng trong thế giới âm nhạc.

  • It was years before the country was able to project an image of stability again.

    Phải mất nhiều năm đất nước mới có thể tạo dựng lại được hình ảnh ổn định.

  • The campaign aims to create a new image for the city.

    Chiến dịch nhằm tạo ra một hình ảnh mới cho thành phố.

  • stereotyped images of women in children’s books

    hình ảnh rập khuôn về phụ nữ trong sách thiếu nhi

  • to have a positive/negative image

    để có một hình ảnh tích cực/tiêu cực

  • The company changed its name on the advice of an image consultant.

    Công ty đã đổi tên theo lời khuyên của một nhà tư vấn hình ảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Champagne houses owe their success to brand image.

    Các hãng sản xuất rượu sâm banh có được thành công nhờ vào hình ảnh thương hiệu.

  • Eastwood maintained an image as a tough guy.

    Eastwood duy trì hình ảnh là một chàng trai cứng rắn.

  • He's a good player with a clean image.

    Anh ấy là một cầu thủ giỏi với hình ảnh trong sáng.

a mental picture that you have of what somebody/something is like or looks like

một bức tranh tinh thần mà bạn có về ai đó/thứ gì đó trông như thế nào hoặc trông như thế nào

Ví dụ:
  • images of the past

    hình ảnh của quá khứ

  • I had a mental image of what she would look like.

    Tôi đã có một hình ảnh trong đầu về việc cô ấy sẽ trông như thế nào.

  • Dieting always seems to conjure up images of endless cottage cheese salads.

    Chế độ ăn kiêng dường như luôn gợi lên hình ảnh của vô số món salad phô mai tươi.

Từ, cụm từ liên quan

a word or phrase used with a different meaning from its normal one, in order to describe something in a way that produces a strong picture in the mind

một từ hoặc cụm từ được sử dụng với một ý nghĩa khác với ý nghĩa thông thường của nó, để mô tả một cái gì đó theo cách tạo ra một hình ảnh mạnh mẽ trong tâm trí

Ví dụ:
  • Her writings are full of poetic images of the countryside.

    Những bài viết của cô đầy hình ảnh thơ mộng của miền quê.

Thành ngữ

be the image of somebody/something
to look very like somebody/something else
  • He's the image of his father.