danh từ
số học
sự tính
sách số học
tính từ
(như) arithmetical
(toán) số học
/əˈrɪθmətɪk/Từ "arithmetic" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Thuật ngữ "arithmos" có nghĩa là "number" và "tik" có nghĩa là "art" hoặc "doing". Trong tiếng Hy Lạp, từ "arithmos" được dùng để mô tả việc đếm và các con số. Nhà triết học Hy Lạp Pythagoras đã dùng thuật ngữ "arithmos" để mô tả việc nghiên cứu các con số và mối quan hệ của chúng. Theo thời gian, từ tiếng Latin "arithmetica" bắt nguồn từ "arithmos". Từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi là "arithmetike", được rút gọn thành "arithmetic" trong tiếng Anh hiện đại. Từ "arithmetic" ban đầu ám chỉ việc nghiên cứu các con số và mối quan hệ của chúng cũng như ứng dụng thực tế của các kỹ năng toán học. Ngày nay, thuật ngữ "arithmetic" bao gồm nhiều phép toán khác nhau, trong đó có phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia cơ bản, cũng như các khái niệm nâng cao như đại số và phép tính.
danh từ
số học
sự tính
sách số học
tính từ
(như) arithmetical
the type of mathematics that deals with the adding, multiplying, etc. of numbers
loại toán học liên quan đến việc cộng, nhân, v.v. của các số
Anh ấy không giỏi số học lắm.
Để tính tổng chi phí của dự án này, chúng ta cần áp dụng các khái niệm số học như phép cộng, phép trừ và phép nhân.
Số học là nhánh toán học liên quan đến các phép tính cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia.
Cô ấy gặp khó khăn với môn số học ở trường và phải dành thêm nhiều giờ để rèn luyện kỹ năng toán học.
Chuỗi số học bắt đầu từ 1 và mỗi số tiếp theo được tạo ra bằng cách thêm 3 vào số trước đó.
sums involving the adding, multiplying, etc. of numbers
các tổng liên quan đến việc cộng, nhân, v.v. của các số
một chút tính nhẩm nhanh chóng (= số tiền bạn làm trong đầu mà không cần viết ra bất cứ điều gì)
Tôi nghĩ có điều gì đó không ổn với số học của bạn.
Tôi đã tính ra giá nhưng tôi cần kiểm tra số học.
một bài kiểm tra tính nhẩm