Định nghĩa của từ character

characternoun

tính cách, đặc tính, nhân vật

/ˈkarɪktə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ caractere, qua tiếng Latin từ tiếng Hy Lạp kharaktēr ‘một công cụ đóng dấu’. Từ nghĩa ban đầu ‘dấu hiệu đặc biệt’ phát sinh ‘dấu hiệu, đặc điểm hoặc đặc điểm’ (đầu thế kỷ 16), và từ đó ‘một mô tả, đặc biệt là về phẩm chất của một người’, dẫn đến ‘phẩm chất đặc biệt’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính nết, tính cách; cá tính

meaningđặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc

examplework that locks character: tác phẩm không có gì đặc sắc

meaningchí khí, nghị lực

examplea man of character: người có chí khí

typeDefault

meaning(Tech) tính chất; ký tự (chữ

in book/play/movie

a person or an animal in a book, play or film

một người hoặc một con vật trong một cuốn sách, vở kịch hoặc bộ phim

Ví dụ:
  • the main character in the film

    nhân vật chính trong phim

  • a major/minor character in the book

    một nhân vật chính/phụ trong cuốn sách

  • Who plays the main character?

    Ai đóng vai nhân vật chính?

  • He loves to draw and create his own cartoon characters.

    Anh ấy thích vẽ và tạo ra các nhân vật hoạt hình của riêng mình.

  • Clint Eastwood's character is the most sympathetic in the movie.

    Nhân vật của Clint Eastwood được nhiều người đồng cảm nhất trong phim.

Ví dụ bổ sung:
  • The minor characters in the novel provide a lot of the humour.

    Các nhân vật phụ trong tiểu thuyết mang lại nhiều sự hài hước.

  • One of the main characters in the film is Leo Bloom, an accountant.

    Một trong những nhân vật chính trong phim là Leo Bloom, một kế toán.

  • the artist who developed the Superman character

    nghệ sĩ đã phát triển nhân vật Superman

  • The writers killed off her character when she wanted to leave the soap.

    Các nhà văn đã giết chết nhân vật của cô ấy khi cô ấy muốn rời bỏ xà phòng.

  • The two lead actors inhabit their characters fully.

    Hai diễn viên chính nhập vai đầy đủ vào nhân vật của họ.

Từ, cụm từ liên quan

a particular type of person in a play, film or TV show

một loại người cụ thể trong một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình truyền hình

Ví dụ:
  • He has developed a skill set from his character work in film, TV and stage.

    Anh ấy đã phát triển một bộ kỹ năng từ công việc nhân vật của mình trong phim, truyền hình và sân khấu.

qualities/features

all the qualities and features that make a person different from others

tất cả những phẩm chất và đặc điểm làm cho một người khác biệt với những người khác

Ví dụ:
  • to have a strong/weak character

    có tính cách mạnh/yếu

  • character traits

    đặc điểm tính cách

  • character defects

    khiếm khuyết về tính cách

  • The book gives a fascinating insight into Mrs Obama's character.

    Cuốn sách cung cấp một cái nhìn sâu sắc hấp dẫn về tính cách của bà Obama.

  • Generosity is part of the American character.

    Sự hào phóng là một phần của tính cách người Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • His scruffy appearance does not reflect his character.

    Vẻ ngoài lôi thôi không phản ánh tính cách của anh ta.

  • She revealed her true character when anyone disagreed with her.

    Cô bộc lộ bản chất thật của mình khi có ai đó không đồng tình với cô.

  • She's undergone a complete character change since her promotion.

    Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn về tính cách kể từ khi được thăng chức.

  • It's not in his character to be so secretive.

    Tính cách của anh ấy không phải là người bí mật như vậy.

  • She, too, was a determined character and was not going to give up that easily.

    Cô ấy cũng là một người có tính cách kiên quyết và sẽ không dễ dàng bỏ cuộc như vậy.

Từ, cụm từ liên quan

strong personal qualities such as the ability to deal with difficult or dangerous situations

những phẩm chất cá nhân mạnh mẽ như khả năng giải quyết các tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • Everyone admires her strength of character and determination.

    Mọi người đều ngưỡng mộ nghị lực và sự quyết tâm của cô.

  • He showed great character returning to the sport after his accident.

    Anh ấy đã thể hiện bản lĩnh tuyệt vời khi trở lại với môn thể thao này sau tai nạn.

  • Adventure camps are considered to be character-building (= meant to improve somebody's strong qualities).

    Trại phiêu lưu được coi là xây dựng nhân vật (= nhằm cải thiện phẩm chất mạnh mẽ của ai đó).

Ví dụ bổ sung:
  • The team showed great character in coming back to win.

    Đội đã thể hiện bản lĩnh tuyệt vời khi lội ngược dòng để giành chiến thắng.

  • He is a man of good character and integrity.

    Anh ấy là một người có nhân cách tốt và chính trực.

  • a woman of impeccable moral character

    một người phụ nữ có phẩm chất đạo đức hoàn hảo

the way that something is; a particular quality or feature that a thing, an event or a place has

cách thức của một cái gì đó; một chất lượng hoặc tính năng cụ thể mà một sự vật, một sự kiện hoặc một địa điểm có

Ví dụ:
  • The character of the neighbourhood hasn't changed at all.

    Bản chất của khu phố không hề thay đổi.

  • I love the delicate character of the light in the evening.

    Tôi yêu nét tinh tế của ánh sáng buổi tối.

  • The police pointed out the illegal character of the protest action.

    Cảnh sát đã chỉ ra tính chất bất hợp pháp của hành động biểu tình.

  • buildings that are very simple in character

    những tòa nhà có tính chất rất đơn giản

Ví dụ bổ sung:
  • As you move north, the landscape takes on a different character.

    Khi bạn di chuyển về phía bắc, cảnh quan sẽ mang một nét khác.

  • Each house in the street has its own distinctive character.

    Mỗi ngôi nhà trên phố đều có nét đặc trưng riêng.

  • Food in Italy has a distinct regional character.

    Thức ăn ở Ý có đặc điểm vùng miền riêng biệt.

  • It's the basil that gives the sauce its essential character.

    Chính húng quế đã tạo nên đặc tính thiết yếu của nước sốt.

  • The development detracts from the rural character of the area.

    Sự phát triển làm mất đi nét đặc trưng nông thôn của khu vực.

Từ, cụm từ liên quan

the interesting or unusual quality that a place or a person has

chất lượng thú vị hoặc bất thường mà một địa điểm hoặc một người có

Ví dụ:
  • The modern hotels here have no real character.

    Các khách sạn hiện đại ở đây không có tính chất thực sự.

  • a face with a lot of character

    một khuôn mặt có nhiều nét

Ví dụ bổ sung:
  • the individual touches that give character to a house

    những nét riêng tạo nên nét đặc trưng cho một ngôi nhà

  • His face has character—I'll say that for it.

    Khuôn mặt của anh ấy có cá tính - tôi sẽ nói điều đó.

  • buildings of considerable character

    tòa nhà có tính chất đáng kể

  • The restaurant is cheap and full of character.

    Nhà hàng rẻ và đầy cá tính.

  • I was looking for an old house with character.

    Tôi đang tìm một ngôi nhà cổ có cá tính.

strange/interesting person

a person, particularly an unpleasant or strange one

một người, đặc biệt là một người khó chịu hoặc kỳ lạ

Ví dụ:
  • There were some really strange characters hanging around the bar.

    Có một số nhân vật thực sự kỳ lạ quanh quẩn ở quán bar.

Ví dụ bổ sung:
  • Who's that suspicious character hanging around outside?

    Nhân vật đáng ngờ đang lảng vảng ở bên ngoài là ai thế?

an interesting or unusual person

một người thú vị hoặc bất thường

Ví dụ:
  • She's a character!

    Cô ấy là một nhân vật!

reputation

the opinion that people have of you, particularly of whether you can be trusted or relied on

ý kiến ​​của mọi người về bạn, đặc biệt là liệu bạn có thể được tin cậy hay trông cậy vào

Ví dụ:
  • a slur/attack on his character

    một lời nói xấu/tấn công vào nhân vật của anh ấy

  • My teacher agreed to be a character witness for me in court.

    Thầy tôi đồng ý làm nhân chứng cho tôi trước tòa.

  • a character reference (= a letter that a person who knows you well writes to an employer to tell them about your good qualities)

    một tài liệu tham khảo nhân vật (= một lá thư mà một người biết rõ về bạn viết cho người sử dụng lao động để nói với họ về những phẩm chất tốt của bạn)

symbol/letter

a letter, sign, mark or symbol used in writing, in printing or on computers

một lá thư, ký hiệu, nhãn hiệu hoặc biểu tượng được sử dụng bằng văn bản, in ấn hoặc trên máy tính

Ví dụ:
  • These are the Chinese characters meaning ‘wind’ and ‘water’.

    Đây là những ký tự tiếng Trung có nghĩa là 'gió' và 'nước'.

  • This size of type produces a line 30 characters long.

    Kích thước của loại này tạo ra một dòng dài 30 ký tự.

  • optical character recognition

    nhận dạng ký tự quang học

  • The URL contained non-standard characters like question marks.

    URL chứa các ký tự không chuẩn như dấu chấm hỏi.

Thành ngữ

in character | out of character
typical/not typical of a person’s character
  • Her behaviour last night was completely out of character.
  • The lawyer argued that his client's violent behaviour was out of character.
  • in character (with something)
    in the same style as something
  • The new wing of the museum was not really in character with the rest of the building.