Định nghĩa của từ silhouette

silhouettenoun

Hình bóng

/ˌsɪluˈet//ˌsɪluˈet/

Từ "silhouette" bắt nguồn từ tên của một nhà ngoại giao và bộ trưởng tài chính người Pháp, Étienne de Silhouette, người đã trở nên khét tiếng vào thế kỷ 18. Điều này là do ông áp dụng các biện pháp kinh tế nghiêm ngặt, chẳng hạn như hạn chế chi tiêu cho hàng xa xỉ, trong thời kỳ khủng hoảng tài chính. Do đó, nhiều người ở Pháp đã trở nên cay đắng phẫn nộ với de Silhouette và bắt đầu vẽ biếm họa về ông bằng cách cắt những hình bóng đen đơn giản trên nền trắng. Những hình ảnh này được gọi là "silhouettes" để vinh danh vị bộ trưởng không được ưa chuộng này, và thuật ngữ này cuối cùng đã dùng để chỉ bất kỳ hình ảnh nào được tạo ra theo cách này. Điều thú vị là bản thân cụm từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Pháp "sha-lowett" hoặc "sha-lowette", là cách phát âm của "de Silhouette" trong phương ngữ tiếng Pháp mà người dân thường nói. Cuối cùng, thuật ngữ này phát triển thành từ tiếng Pháp "silhouette," và từ tiếng Anh "silhouette" được du nhập từ tiếng Pháp vào đầu thế kỷ 19.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbóng, hình bóng

type ngoại động từ

meaningin bóng, rọi bóng; vẽ hình bóng trông nghiêng, rọi bóng trông nghiêng

namespace

the dark outline or shape of a person or an object that you see against a light background

đường viền hoặc hình dạng tối của một người hoặc một vật thể mà bạn nhìn thấy trên nền sáng

Ví dụ:
  • the silhouette of chimneys and towers

    hình bóng của ống khói và tháp

  • The trees were black silhouettes against the pale sky.

    Những cái cây in bóng đen trên nền trời nhợt nhạt.

  • The mountains stood out in silhouette.

    Những ngọn núi nổi bật trong hình bóng.

Ví dụ bổ sung:
  • I could see its black silhouette against the evening sky.

    Tôi có thể nhìn thấy bóng đen của nó trên nền trời đêm.

  • Through the fog, the silhouette of buildings appeared along the shore.

    Qua làn sương mù, hình bóng của những tòa nhà xuất hiện dọc theo bờ biển.

the shape of a person’s body or of an object

hình dạng cơ thể của một người hoặc của một vật thể

Ví dụ:
  • The dress is fitted to give you a flattering silhouette.

    Chiếc váy được trang bị để mang lại cho bạn một hình dáng tôn dáng.

a picture that shows somebody/something as a black shape against a light background, especially one that shows the side view of a person’s face

một bức ảnh thể hiện ai đó/thứ gì đó có hình dạng màu đen trên nền sáng, đặc biệt là bức ảnh thể hiện mặt bên của một người

Từ, cụm từ liên quan

All matches