Định nghĩa của từ auricle

auriclenoun

auricle

/ˈɔːrɪkl//ˈɔːrɪkl/

Từ "auricle" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "auricula", có nghĩa là "tai nhỏ" hoặc "dái tai". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để chỉ vành ngoài của tai, đặc biệt là phần có thể nhìn thấy được bao quanh ống tai. Vào thế kỷ 17, các nhà giải phẫu học bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả các vạt da bao phủ các cạnh ngoài của ống tai. Ngày nay, trong bối cảnh y khoa, vành tai có thể chỉ vành ngoài của tai hoặc ống tai ngoài, tức là lỗ mở của ống tai. Mặc dù có nguồn gốc từ không rõ ràng, nhưng từ "auricle" đã trở thành một thuật ngữ thiết yếu trong bối cảnh y khoa và giải phẫu!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtai ngoài (động vật)

meaningchỗ lồi ra như dái tai

meaning(giải phẫu) tâm nhĩ

namespace

either of the two upper spaces in the heart used to send blood around the body

một trong hai khoảng trống phía trên của tim dùng để đưa máu đi khắp cơ thể

Ví dụ:
  • The medical term for the outer part of the ear is auricle, and it plays a crucial role in the detection of sound.

    Thuật ngữ y khoa chỉ phần bên ngoài của tai là vành tai, đóng vai trò quan trọng trong việc phát hiện âm thanh.

  • The auricle is the visible part of the ear that we can see, while the inner part is called the auditory canal.

    Vành tai là phần tai mà chúng ta có thể nhìn thấy, trong khi phần bên trong được gọi là ống tai.

  • The shape of an individual's auricle can be an identifying characteristic, much like a fingerprint.

    Hình dạng vành tai của một cá nhân có thể là một đặc điểm nhận dạng, giống như dấu vân tay.

  • The auricle is made up of cartilage and covered in skin, making it both sturdy and sensitive to touch.

    Vành tai được cấu tạo từ sụn và được bao phủ bởi da, khiến nó vừa chắc chắn vừa nhạy cảm khi chạm vào.

  • The auricle is also referred to as the pinna, as it resembles a wing or a leaf, resembling the shape of a Pinna mauritiana, or Mauritius pineapple, which is why it's called so.

    Vành tai còn được gọi là loa tai vì nó trông giống như cánh hoặc lá, tương tự hình dạng của quả Pinna mauritiana hay quả dứa Mauritius, đó là lý do tại sao nó được gọi như vậy.

Từ, cụm từ liên quan

the outer part of the ear

phần bên ngoài của tai