Định nghĩa của từ chamber

chambernoun

buồng, phòng, buồng ngủ

/ˈtʃeɪmbə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chamber" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "chambre". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "camba", dùng để chỉ một căn phòng hoặc một buồng. Người ta tin rằng từ "camba" trong tiếng Latin có liên quan đến động từ "camelare", có nghĩa là "ẩn" hoặc "che giấu", có thể là do ý tưởng rằng buồng là một không gian riêng tư, khép kín. Từ "chamber" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ một căn phòng riêng trong lâu đài hoặc cung điện. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các loại không gian khép kín khác, chẳng hạn như một buồng trong mỏ hoặc một nhạc cụ. Ngày nay, từ "chamber" có thể dùng để chỉ nhiều loại không gian, từ phòng vật lý đến các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như phòng thương mại hoặc phòng thương mại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbuồng, phòng; buồng ngủ

meaning(số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ

meaning(số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà

type ngoại động từ

meaningbỏ vào phòng, nhốt vào phòng

meaning(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc

namespace

a hall in a public building that is used for formal meetings

một hội trường trong một tòa nhà công cộng được sử dụng cho các cuộc họp chính thức

Ví dụ:
  • The members left the council chamber.

    Các thành viên rời khỏi phòng hội đồng.

  • the Senate/House chamber

    phòng Thượng viện/Hạ viện

Ví dụ bổ sung:
  • He had to answer some tricky questions from the floor of the debating chamber.

    Anh ta phải trả lời một số câu hỏi hóc búa từ sàn phòng tranh luận.

  • She is due to deliver a speech in the senate chamber.

    Cô ấy sẽ có bài phát biểu tại phòng Thượng viện.

Từ, cụm từ liên quan

one of the parts of a parliament

một trong những bộ phận của quốc hội

Ví dụ:
  • the Lower/Upper Chamber (= in Britain, the House of Commons/House of Lords)

    Hạ viện/Thượng viện (= ở Anh, Hạ viện/Hạ viện)

  • The party has gained more seats in the Chamber of Deputies in the Italian parliament.

    Đảng này đã giành được nhiều ghế hơn trong Hạ viện trong quốc hội Ý.

  • Under Senate rules, the chamber must vote on the bill by this Friday.

    Theo quy định của Thượng viện, Hạ viện phải bỏ phiếu về dự luật trước thứ Sáu tuần này.

Ví dụ bổ sung:
  • She believes there should be an elected second chamber to replace the House of Lords.

    Cô tin rằng cần phải có một viện thứ hai được bầu ra để thay thế Hạ viện.

  • There are plans to abolish the non-elected upper chamber of the federal legislature.

    Có kế hoạch bãi bỏ thượng viện không được bầu của cơ quan lập pháp liên bang.

  • They are seeking to overturn the Liberal majority in the second chamber.

    Họ đang tìm cách lật đổ đa số Đảng Tự do ở viện thứ hai.

a room used for the particular purpose that is mentioned

một căn phòng được sử dụng cho mục đích cụ thể được đề cập

Ví dụ:
  • a Bronze Age burial chamber

    một phòng chôn cất thời đồ đồng

a space in the body, in a plant or in a machine that is separated from the rest

một không gian trong cơ thể, trong nhà máy hoặc trong máy móc được tách biệt khỏi phần còn lại

Ví dụ:
  • the chambers of the heart

    buồng tim

  • the rocket’s combustion chamber

    buồng đốt của tên lửa

  • the chamber of a gun (= the part that holds the bullets)

    buồng súng (= bộ phận chứa đạn)

a space under the ground that is almost completely closed on all sides

một không gian dưới lòng đất gần như hoàn toàn khép kín ở mọi phía

Ví dụ:
  • They found themselves in a vast underground chamber.

    Họ thấy mình đang ở trong một căn phòng rộng lớn dưới lòng đất.

Từ, cụm từ liên quan

a bedroom or private room

một phòng ngủ hoặc phòng riêng

Ví dụ:
  • Lady Eleanor was found dead in her chamber.

    Lady Eleanor được tìm thấy đã chết trong phòng của cô ấy.