danh từ
cái trống
to drum one's finger on the tuble: gõ gõ ngón tay xuống bàn
tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...)
to drum a tune on the pianô: đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô
to drum at the door: đập cửa thình lình
feet drum on floor: chân giậm thình thịch xuống sàn
người đánh trống
to drum something into someone's head: nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai
nội động từ
đánh trống
to drum one's finger on the tuble: gõ gõ ngón tay xuống bàn
gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
to drum a tune on the pianô: đánh (một điệu nhạc) trên đàn piano
to drum at the door: đập cửa thình lình
feet drum on floor: chân giậm thình thịch xuống sàn
(: for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng
to drum something into someone's head: nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai