Định nghĩa của từ flap

flapnoun

đập nhẹ

/flæp//flæp/

Nguồn gốc của từ "flap" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ "flappen" được dùng để mô tả âm thanh phát ra khi một vật gì đó bị đánh hoặc va chạm, chẳng hạn như một miếng vải ướt bị đập vào bề mặt. Từ này cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Hà Lan trung đại "vlappen", có nghĩa là vỗ hoặc rung, thường ám chỉ đến đôi cánh của một con chim. Từ này sau đó được tiếng Anh trung đại mượn, nơi nó được dùng để mô tả chuyển động của đôi cánh khi chim vỗ chúng. Theo thời gian, từ "flappen" bắt đầu được viết khác nhau trong các phương ngữ tiếng Anh khác nhau, dẫn đến cách viết "flappe," "flapp," và "flap." Cách viết "flap" cuối cùng đã trở thành dạng được sử dụng rộng rãi nhất trong tiếng Anh hiện đại. Ngày nay, từ "flap" được dùng để mô tả hành động uốn cong hoặc gấp một thứ gì đó, chẳng hạn như một trang sách, cũng như chuyển động của đôi cánh khi chim cất cánh hoặc hạ cánh. Nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả các chuyển động hoặc hành động đột ngột, thường là mất kiên nhẫn, chẳng hạn như vỗ cánh tay trong sự thất vọng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnắp (túi, phong bì, mang cá...)

examplebird flaps wings: chim vỗ cánh

exampleto flap flies away: đuổi ruồi

meaningvành (mũ); cánh (bàn gấp); vạt (áo); dái (tai)

examplethe wind flaps the sails: gió thổi làm buồm bay phần phật

meaningsự đập, sự vỗ (cánh...)

type động từ

meaningđập đen đét, đánh đen đét, vỗ đen đét

examplebird flaps wings: chim vỗ cánh

exampleto flap flies away: đuổi ruồi

meaninglàm bay phần phật

examplethe wind flaps the sails: gió thổi làm buồm bay phần phật

meaninglõng thõng, lòng thòng (như cái dải)

flat piece of paper, etc.

a flat piece of paper, cloth, metal, etc. that is attached to something along one side and that hangs down or covers an opening

một mảnh giấy, vải, kim loại, v.v. phẳng được gắn vào một vật gì đó dọc theo một bên và treo xuống hoặc che một lỗ hở

Ví dụ:
  • the flap of an envelope

    nắp phong bì

  • I zipped the tent flaps shut.

    Tôi kéo khóa cửa lều lại.

  • The jacket was fastened with a complicated buttoned flap.

    Chiếc áo khoác được buộc chặt bằng một vạt cài cúc phức tạp.

  • He was wearing a deerstalker hat with flaps to cover the ears.

    Anh ta đội một chiếc mũ săn hươu có vạt để che tai.

Ví dụ bổ sung:
  • The officer undid the flap of his holster and drew his gun.

    Viên sĩ quan mở nắp bao súng và rút súng ra.

  • a loose flap of skin

    một vạt da lỏng lẻo

Từ, cụm từ liên quan

movement

a quick often noisy movement of something up and down or from side to side

một chuyển động nhanh chóng thường ồn ào của một cái gì đó lên xuống hoặc từ bên này sang bên kia

Ví dụ:
  • With a flap of its wings, the bird was gone.

    Với một cú vỗ cánh, con chim đã biến mất.

  • the flap of the sails

    vạt cánh buồm

worry/excitement

a state of worry and excitement

một trạng thái lo lắng và phấn khích

Ví dụ:
  • She gets in a flap over the slightest thing.

    Cô ấy nổi giận vì điều nhỏ nhặt nhất.

  • Harry’s in a bit of a flap over this interview tomorrow.

    Harry có chút phấn khích về cuộc phỏng vấn ngày mai.

Ví dụ bổ sung:
  • Having to cook for everyone at Christmas put his mother in a real flap.

    Việc phải nấu ăn cho mọi người vào dịp Giáng sinh khiến mẹ anh thực sự lo lắng.

  • I've never seen her in a flap; she's always so calm.

    Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cô ấy mặc áo khoác; cô ấy luôn bình tĩnh như vậy.

public anger/criticism

public anger or criticism caused by something a public figure has said or done

sự tức giận hoặc chỉ trích của công chúng do điều gì đó mà một nhân vật của công chúng đã nói hoặc làm

Ví dụ:
  • the flap about the President’s business affairs

    tin đồn về công việc kinh doanh của Tổng thống

  • a flap over nuclear issues

    một sự bùng nổ về các vấn đề hạt nhân

part of aircraft

a part of the wing of an aircraft, at the back of the wing, that can be moved up or down to control movement in either direction

một phần của cánh máy bay, ở phía sau cánh, có thể được di chuyển lên hoặc xuống để điều khiển chuyển động theo một trong hai hướng

Ví dụ:
  • The wing flaps were not extended at the time of the accident.

    Cánh tà không được mở rộng vào thời điểm xảy ra tai nạn.

  • The pilot lowered the flaps as the aircraft came into land.

    Phi công hạ cánh tà xuống khi máy bay hạ cánh.

Từ, cụm từ liên quan

phonetics

a speech sound that is produced by striking the tongue quickly and lightly against the part of the mouth behind the upper front teeth

một âm thanh lời nói được tạo ra bằng cách đánh lưỡi nhanh và nhẹ vào phần miệng phía sau răng cửa trên

Từ, cụm từ liên quan