danh từ
hình nón; vật hình nón
to be coned: bị đèn pha chiếu chụm vào; bị đèn pha phát hiện (máy bay)
(thực vật học) nón
(động vật học) ốc nón
ngoại động từ
làm thành hình nón
to be coned: bị đèn pha chiếu chụm vào; bị đèn pha phát hiện (máy bay)