a child with a particular illness or other problem whose picture appears on a poster advertising an organization that helps children with that illness or problem
một đứa trẻ mắc một căn bệnh cụ thể hoặc một vấn đề khác có hình ảnh xuất hiện trên một tấm áp phích quảng cáo cho một tổ chức giúp đỡ trẻ em mắc căn bệnh hoặc vấn đề đó
a person who is seen as representing a particular quality or activity
một người được coi là đại diện cho một phẩm chất hoặc hoạt động cụ thể
- She is the poster child for incompetent government.
Bà là hình mẫu tiêu biểu cho một chính phủ bất tài.
- He was the poster boy for indie rock.
Anh ấy là hình mẫu tiêu biểu cho dòng nhạc indie rock.