Định nghĩa của từ expect

expectverb

chờ đợi, mong ngóng, liệu trước

/ɪkˈspɛkt//ɛkˈspɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "expect" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ động từ "exspicere", có nghĩa là "nhìn ra" hoặc "quan sát". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ex", có nghĩa là "ra ngoài" và "spicere", có nghĩa là "nhìn". Trong tiếng Latin, động từ "exspicere" được dùng để mô tả hành động trông chừng một cái gì đó hoặc một ai đó, chẳng hạn như trông chừng kẻ thù hoặc để mắt đến một cái gì đó. Từ "expect" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa là "nhìn ra" hoặc "theo dõi" một cái gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về suy nghĩ dự đoán hoặc giả định rằng một cái gì đó sẽ xảy ra hoặc xảy ra. Ngày nay, động từ "expect" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong

exampledon't expect me till you see me: đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến

meaning(thông tục) nghĩ rằng, chắc rằng, cho rằng

meaning(thông tục) có mang, có thai

typeDefault

meaningchờ đợi, hy vọng, kỳ vọng

namespace

to think or believe that something will happen or that somebody will do something

nghĩ hoặc tin rằng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc ai đó sẽ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • The company is expecting record sales this year.

    Công ty đang mong đợi doanh thu kỷ lục trong năm nay.

  • Change often happens when you least expect it.

    Thay đổi thường xảy ra khi bạn ít mong đợi nhất.

  • Don't expect sympathy from me!

    Đừng mong đợi sự thông cảm từ tôi!

  • That's not the sort of behaviour I expect of you!

    Đó không phải là kiểu hành xử mà tôi mong đợi ở bạn!

  • They never expected to find their dream home.

    Họ không bao giờ mong đợi sẽ tìm được ngôi nhà mơ ước của mình.

  • I looked back, half expecting to see someone following me.

    Tôi nhìn lại, nửa mong đợi sẽ thấy ai đó đang theo dõi mình.

  • Analysts expect the company to announce growth of at least 5 per cent.

    Các nhà phân tích kỳ vọng công ty sẽ công bố mức tăng trưởng ít nhất 5%.

  • I fully expected her to refuse my offer.

    Tôi hoàn toàn mong đợi cô ấy sẽ từ chối lời đề nghị của tôi.

  • House prices are expected to rise sharply.

    Giá nhà dự kiến ​​sẽ tăng mạnh.

  • Do you really expect me to believe you?

    Bạn có thực sự mong đợi tôi tin bạn không?

  • Many people were expecting (that) the peace talks would break down.

    Nhiều người đã mong đợi (rằng) các cuộc đàm phán hòa bình sẽ đổ vỡ.

  • It is widely expected that interest rates will rise.

    Người ta dự đoán rộng rãi rằng lãi suất sẽ tăng.

Ví dụ bổ sung:
  • We are expecting a rise in food prices this month.

    Chúng tôi dự đoán giá thực phẩm sẽ tăng trong tháng này.

  • You can't expect to learn a foreign language in a few months.

    Bạn không thể mong đợi học ngoại ngữ trong vài tháng.

  • I didn’t expect him to become a successful writer.

    Tôi không ngờ anh ấy sẽ trở thành một nhà văn thành công.

  • It is expected that the report will suggest some major reforms.

    Dự kiến ​​báo cáo sẽ đề xuất một số cải cách lớn.

  • As expected, they lost the election.

    Đúng như dự đoán, họ đã thua cuộc bầu cử.

to be waiting for somebody/something to arrive, as this has been arranged

chờ đợi ai đó/cái gì đó đến, vì việc này đã được sắp xếp

Ví dụ:
  • to expect a visit/call/letter from somebody

    mong đợi một chuyến thăm/cuộc gọi/thư từ ai đó

  • We were expecting him yesterday.

    Chúng tôi đã mong đợi anh ấy ngày hôm qua.

  • They are not expected until tomorrow.

    Họ không được mong đợi cho đến ngày mai.

  • Are you expecting visitors?

    Bạn đang mong đợi du khách?

  • I'm expecting an important call.

    Tôi đang chờ một cuộc gọi quan trọng.

  • We were expecting him to arrive yesterday.

    Chúng tôi đã mong đợi anh ấy sẽ đến vào ngày hôm qua.

to demand that somebody will do something because it is their duty or responsibility

yêu cầu ai đó sẽ làm điều gì đó vì đó là nghĩa vụ hoặc trách nhiệm của họ

Ví dụ:
  • It is reasonable to expect changes in the way we work.

    Thật hợp lý khi mong đợi những thay đổi trong cách chúng ta làm việc.

  • No one has a right to expect good results without working hard.

    Không ai có quyền mong đợi kết quả tốt mà không làm việc chăm chỉ.

  • These are the high standards that hotel guests have come to expect.

    Đây là những tiêu chuẩn cao mà khách lưu trú tại khách sạn mong đợi.

  • He's still getting over his illness, so it's unrealistic to expect too much from him.

    Anh ấy vẫn đang trong quá trình vượt qua bệnh tật nên việc mong đợi quá nhiều ở anh ấy là không thực tế.

  • Are you clear what is expected of you?

    Bạn có rõ những gì được mong đợi ở bạn không?

  • You can't reasonably expect people to pay such high taxes.

    Bạn không thể mong đợi một cách hợp lý rằng mọi người phải trả mức thuế cao như vậy.

  • We are expected to work on Saturdays.

    Chúng tôi dự kiến ​​sẽ làm việc vào thứ Bảy.

  • It would be unreasonable to expect them to do all that work for free.

    Sẽ là vô lý nếu mong đợi họ làm tất cả công việc đó miễn phí.

  • I expect to be paid promptly for the work.

    Tôi mong đợi được trả tiền nhanh chóng cho công việc.

Ví dụ bổ sung:
  • Her parents expected high standards from her.

    Cha mẹ cô mong đợi những tiêu chuẩn cao từ cô.

  • They expected all their children to be high achievers.

    Họ kỳ vọng tất cả con cái của họ đều đạt thành tích cao.

  • You are entitled to expect certain minimum standards of accommodation.

    Bạn có quyền mong đợi những tiêu chuẩn tối thiểu nhất định về chỗ ở.

  • We expect good results from our employees.

    Chúng tôi mong đợi kết quả tốt từ nhân viên của chúng tôi.

used when you think something is probably true

được sử dụng khi bạn nghĩ điều gì đó có thể đúng

Ví dụ:
  • ‘Will you be late?’ ‘I expect so.’

    ‘Bạn sẽ đến muộn phải không?’ ‘Tôi đoán vậy.’

  • ‘Are you going out tonight?’ ‘I don't expect so.’

    ‘Tối nay bạn có đi chơi không?’ ‘Tôi không mong đợi như vậy.’

  • ‘Who’s eaten all the cake?’ ‘Tom, I expect/I expect it was Tom.’

    ‘Ai đã ăn hết cái bánh?’ ‘Tom, tôi đoán là/tôi đoán đó là Tom.’

Thành ngữ

be expecting (a baby/child)
(informal)to be pregnant
  • Ann's expecting a baby in June.
  • I didn't know she was expecting!
  • be (only) to be expected
    to be likely to happen; to be quite normal
  • A little tiredness after taking the medication is to be expected.
  • what (else) do you expect?
    (informal)used to tell somebody not to be surprised by something
  • She swore at you? What do you expect when you treat her like that?