danh từ
dây lưng, thắt lưng
dây đai (đeo gươm...)
dây curoa
ngoại động từ
đeo thắt lưng; buộc chặt bằng dây lưng
quật bằng dây lưng
đeo vào dây đai (gươm...)
dây lưng, thắt lưng
/bɛlt/Từ "belt" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "belt" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "belt", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "beltei". Từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "bhel-", có nghĩa là "tỏa sáng", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "bright". Ban đầu, từ "belt" dùng để chỉ một chiếc thắt lưng hoặc thắt lưng dùng để giữ chặt quần áo, chẳng hạn như kiếm của chiến binh hoặc áo choàng. Theo thời gian, ý nghĩa của "belt" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như một đặc điểm địa lý như vành đai đất liền hoặc một dải vật liệu hẹp dùng để giữ quần. Từ "belt" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ võ thuật đến xây dựng vốn từ vựng, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn gắn liền với ý tưởng ràng buộc hoặc buộc chặt một cái gì đó lại với nhau.
danh từ
dây lưng, thắt lưng
dây đai (đeo gươm...)
dây curoa
ngoại động từ
đeo thắt lưng; buộc chặt bằng dây lưng
quật bằng dây lưng
đeo vào dây đai (gươm...)
a long narrow piece of leather, cloth, etc. that you wear around the middle part of your body
một miếng da, vải, v.v. dài và hẹp mà bạn đeo quanh phần giữa cơ thể
làm lên/buộc/thắt chặt thắt lưng
một khóa thắt lưng
một chiếc thắt lưng da nạm đinh
Xung quanh eo anh có đeo một chiếc thắt lưng.
Từ, cụm từ liên quan
a continuous band of material that moves round and is used to carry things along or to drive a machine
một dải vật liệu liên tục di chuyển xung quanh và được sử dụng để mang đồ vật hoặc để lái máy
Từ, cụm từ liên quan
a narrow area or an area around the edge of something that has particular characteristics
một khu vực hẹp hoặc một khu vực xung quanh rìa của một cái gì đó có đặc điểm cụ thể
vành đai ngô/công nghiệp của đất nước
Chúng ta sống trong vành đai đi lại.
một vành đai cây hẹp
một vành đai mưa di chuyển khắp đất nước
Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế.
Từ, cụm từ liên quan
an act of hitting something/somebody hard
hành động đánh mạnh vào cái gì/ai đó
Cô ấy đã trao cho quả bóng một chiếc đai tuyệt vời.