Định nghĩa của từ comfortable

comfortableadjective

thoải mái, tiện nghi, đầy đủ

/ˈkʌmf(ə)təbl/

Định nghĩa của từ undefined

Vào thế kỷ 14, "comfortable" được dùng để mô tả một điều gì đó mang lại niềm vui hoặc sự an ủi. Theo thời gian, ý nghĩa của nó chuyển sang mô tả trạng thái khỏe mạnh về thể chất hoặc cảm xúc, khi một người cảm thấy thư giãn, thoải mái và không bị đau khổ hay khó chịu. Ngày nay, thoải mái thường ngụ ý cảm giác thư giãn, an toàn và thỏa mãn, dù là trong không gian vật lý, tình huống hay mối quan hệ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng

examplea comfortable room: căn phòng ấm cúng

meaningdễ chịu, thoải mái, khoan khoái

exampleto feel comfortable: cảm thấy dễ chịu

examplemake yourself comfortable: xin anh cứ tự nhiên thoải mái

meaningđầy đủ, sung túc, phong lưu

examplea comfortable life: cuộc sống sung túc

exampleto be in comfortable circumstances: sống đầy đủ phong lưu

type danh từ

meaningchăn lông vịt, chăn bông

examplea comfortable room: căn phòng ấm cúng

clothes/furniture

making you feel physically relaxed; pleasant to wear, sit on, etc.

làm cho bạn cảm thấy thư giãn về thể chất; dễ chịu khi mặc, ngồi trên, vv.

Ví dụ:
  • It's such a comfortable bed.

    Đó là một chiếc giường thoải mái.

  • These new shoes are not very comfortable.

    Những đôi giày mới này không thoải mái lắm.

  • clothes that are comfortable to wear

    quần áo thoải mái khi mặc

  • a warm comfortable house

    một ngôi nhà ấm áp thoải mái

  • Let me slip into something more comfortable (= change into more comfortable clothing).

    Hãy để tôi mặc thứ gì đó thoải mái hơn (= thay quần áo thoải mái hơn).

Ví dụ bổ sung:
  • The bed felt comfortable.

    Chiếc giường cảm thấy thoải mái.

  • The hotel was comfortable enough.

    Khách sạn đã đủ thoải mái.

  • an extremely comfortable chair

    một chiếc ghế cực kỳ thoải mái

  • It is advisable to wear loose, comfortable clothing.

    Nên mặc quần áo rộng rãi, thoải mái.

  • It's an elegant, comfortable house with good views from the windows.

    Đó là một ngôi nhà thanh lịch, thoải mái với tầm nhìn đẹp từ cửa sổ.

Từ, cụm từ liên quan

physically relaxed

feeling physically relaxed in a pleasant way; warm enough, without pain, etc.

cảm thấy cơ thể thoải mái một cách dễ chịu; đủ ấm, không đau, v.v.

Ví dụ:
  • Are you comfortable?

    Bạn có thoải mái không?

  • She shifted into a more comfortable position on the chair.

    Cô chuyển sang tư thế thoải mái hơn trên ghế.

  • Please make yourself comfortable while I get some coffee.

    Xin hãy thoải mái trong khi tôi đi lấy cà phê.

  • The patient is comfortable (= not in pain) after his operation.

    Bệnh nhân cảm thấy thoải mái (= không đau) sau khi phẫu thuật.

  • This bed is lumpy—I just can't seem to get comfortable.

    Chiếc giường này sần sùi - tôi dường như không thể thấy thoải mái được.

Từ, cụm từ liên quan

confident

confident about something and not worried or afraid

tự tin về điều gì đó và không lo lắng hay sợ hãi

Ví dụ:
  • She was clearly quite comfortable and relaxed.

    Cô ấy rõ ràng khá thoải mái và thư giãn.

  • He's more comfortable with computers than with people.

    Anh ấy cảm thấy thoải mái với máy tính hơn là với con người.

  • I was not entirely comfortable about the plans they had made.

    Tôi không hoàn toàn thoải mái về những kế hoạch họ đã lập.

  • I didn't feel comfortable about accepting the money.

    Tôi không cảm thấy thoải mái khi nhận tiền.

  • She seems comfortable giving a speech without notes.

    Cô ấy có vẻ thoải mái khi phát biểu mà không cần ghi chú.

  • He didn't look comfortable in his role as the vicar.

    Ông ấy trông không được thoải mái trong vai trò mục sư.

  • I never feel very comfortable in her presence.

    Tôi chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi có sự hiện diện của cô ấy.

  • Students will become more comfortable in expressing their ideas.

    Học sinh sẽ thoải mái hơn trong việc thể hiện ý tưởng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't feel comfortable with him.

    Tôi không cảm thấy thoải mái khi ở bên anh ấy.

  • She didn't feel comfortable about going out alone.

    Cô không cảm thấy thoải mái khi đi ra ngoài một mình.

  • They didn't feel comfortable about her travelling alone.

    Họ không cảm thấy thoải mái khi cô đi du lịch một mình.

Từ, cụm từ liên quan

having money

having enough money to buy what you want without worrying about the cost

có đủ tiền để mua những gì bạn muốn mà không cần lo lắng về chi phí

Ví dụ:
  • They're not millionaires, but they're certainly very comfortable.

    Họ không phải là triệu phú nhưng chắc chắn họ rất thoải mái.

  • He makes a comfortable living.

    Anh ấy có một cuộc sống thoải mái.

  • They come from comfortable middle-class families.

    Họ đến từ những gia đình trung lưu khá giả.

  • I had a relatively comfortable life in Brazil.

    Tôi đã có một cuộc sống tương đối thoải mái ở Brazil.

victory

quite large; allowing you to win easily

Khá là lớn; cho phép bạn giành chiến thắng dễ dàng

Ví dụ:
  • The party won with a comfortable majority.

    Đảng đã giành chiến thắng với đa số thoải mái.

  • a comfortable 2–0 win

    chiến thắng 2–0 thoải mái