Định nghĩa của từ fabric

fabricnoun

vải vóc

/ˈfæbrɪk//ˈfæbrɪk/

Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 15: từ tiếng Pháp fabrique, từ tiếng Latin fabrica ‘một thứ gì đó được sản xuất khéo léo’, từ faber ‘người làm việc trong ngành kim loại, đá, v.v.’ Từ này ban đầu chỉ một tòa nhà, sau đó là một cỗ máy, nghĩa chung là ‘một thứ gì đó được làm ra’, do đó có nghĩa (1) (giữa thế kỷ 18, ban đầu chỉ bất kỳ vật liệu sản xuất nào). Nghĩa (2) có từ giữa thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcông trình xây dựng

meaninggiàn khung, kết cấu, cơ cấu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplethe whole fabric of society: toàn bộ cơ cấu xã hội

examplethe fabric of arguments: kết cấu của lý lẽ

meaningvải ((thường) texile fabric)

examplesilk and woollen fabrics: hàng tơ lụa và len dạ

typeDefault

meaningcơ cấu, cấu trúc

namespace

material made by weaving wool, cotton, silk, etc., used for making clothes, curtains, etc. and for covering furniture

vật liệu được làm bằng cách dệt len, bông, lụa, v.v., được sử dụng để làm quần áo, rèm cửa, v.v. và để bọc đồ nội thất

Ví dụ:
  • They sell a wide variety of printed cotton fabric.

    Họ bán nhiều loại vải cotton in.

  • furnishing fabrics

    vải trang trí nội thất

Ví dụ bổ sung:
  • The fabric is woven on these machines.

    Vải được dệt trên các máy này.

  • fabric swatches of the different types of mattress covering

    mẫu vải bọc nệm các loại

  • rich fabric wall coverings

    giấy dán tường vải phong phú

the basic structure of a society, an organization, etc. that enables it to function successfully

cấu trúc cơ bản của một xã hội, một tổ chức, v.v. cho phép nó hoạt động thành công

Ví dụ:
  • a trend which threatens the very fabric of society

    một xu hướng đe dọa đến cơ cấu của xã hội

Ví dụ bổ sung:
  • The government's policies have destroyed the social fabric.

    Các chính sách của chính phủ đã phá hủy kết cấu xã hội.

  • the basic fabric of family life

    cơ bản của cuộc sống gia đình

the basic structure of a building, such as the walls, floor and roof

cấu trúc cơ bản của một tòa nhà, chẳng hạn như tường, sàn và mái

Ví dụ:
  • The city retains much of its historic fabric.

    Thành phố vẫn giữ được phần lớn kết cấu lịch sử của nó.