danh từ
sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý
adjustment in direction: (quân sự) sự điều chỉnh hướng
adjustment in range: (quân sự) sự điều chỉnh tầm
sự hoà giải, sự dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
Default
(Tech) điều chỉnh (d)