danh từ
trách nhiệm
to bear the full responsibility for one's act: chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình
to take the responsibility: nhận trách nhiệm (làm gì)
to deline all responsibilities: không nhận trách nhiệm
gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác
a family is a great responsibility: gia đình là một trách nhiệm lớn