ngoại động từ
trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước
thi hành, thực hiện
to administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn
làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ
to administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
nội động từ
trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước
cung cấp, góp phần vào
to administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn