Định nghĩa của từ administer

administerverb

Quản lý

/ədˈmɪnɪstə(r)//ədˈmɪnɪstər/

Từ "administer" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "administre" là sự kết hợp của "ad" có nghĩa là "to" và "ministre" có nghĩa là "phục vụ". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả việc phục vụ hoặc chăm sóc ai đó, thường ở vị trí có thẩm quyền cao hơn. Từ tiếng Anh "administer" phát triển từ tiếng Pháp cổ "administre" và được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 14. Ban đầu, nó có nghĩa là phục vụ hoặc chăm sóc ai đó, đặc biệt là cấp trên. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các hành động quản lý, điều hành hoặc chăm sóc một cái gì đó hoặc một ai đó, chẳng hạn như một tổ chức, một phòng ban hoặc một bệnh nhân. Ngày nay, "administer" có thể đề cập đến nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm quản lý một công ty, giám sát một tổ chức hoặc cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng phục vụ hoặc chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrông nom, quản lý; cai quản, cai trị

exampleto administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước

meaningthi hành, thực hiện

exampleto administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

meaninglàm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ

exampleto administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ mọi thứ thuốc

type nội động từ

meaningtrông nom, quản lý; cai quản, cai trị

exampleto administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước

meaningcung cấp, góp phần vào

exampleto administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

namespace

to manage and organize the affairs of a company, an organization, a country, etc.

để quản lý và tổ chức các công việc của một công ty, một tổ chức, một quốc gia, v.v.

Ví dụ:
  • to administer a charity/fund/school

    quản lý một tổ chức từ thiện/quỹ/trường học

  • the high cost of administering medical services

    chi phí quản lý dịch vụ y tế cao

  • The pension funds are administered by commercial banks.

    Quỹ hưu trí được quản lý bởi các ngân hàng thương mại.

Ví dụ bổ sung:
  • The charity is administered by a 20-strong management committee.

    Tổ chức từ thiện được quản lý bởi một ủy ban quản lý gồm 20 thành viên.

  • The country has to face up to the high cost of administering medical services.

    Đất nước này phải đối mặt với chi phí quản lý dịch vụ y tế cao.

Từ, cụm từ liên quan

to make sure that something is done fairly and in the correct way

để đảm bảo rằng một cái gì đó được thực hiện một cách công bằng và đúng cách

Ví dụ:
  • to administer justice/the law

    quản lý công lý/luật pháp

  • The questionnaire was administered by trained interviewers.

    Bảng câu hỏi được thực hiện bởi những người phỏng vấn đã được đào tạo.

Ví dụ bổ sung:
  • It is the function of the courts to administer the laws which Parliament has enacted.

    Tòa án có chức năng thực thi các luật mà Quốc hội đã ban hành.

  • Bishops came before the Pope and justice was administered by him in person.

    Các giám mục đến trước Giáo hoàng và công lý được đích thân ông thực hiện.

  • The team is responsible for administering the tests and marking the papers.

    Nhóm chịu trách nhiệm quản lý các bài kiểm tra và chấm bài.

to give or to provide something, especially in a formal way

cho hoặc cung cấp cái gì đó, đặc biệt là một cách trang trọng

Ví dụ:
  • The teacher has the authority to administer punishment.

    Giáo viên có quyền thi hành hình phạt.

  • A taxi driver administered first aid to the victims.

    Tài xế taxi sơ cứu cho các nạn nhân.

  • The priest was called to administer the last rites.

    Linh mục được mời đến để cử hành nghi thức cuối cùng.

to give drugs, medicine, etc. to somebody

đưa thuốc, thuốc, v.v. cho ai đó

Ví dụ:
  • Police believe his wife could not have administered the poison.

    Cảnh sát tin rằng vợ anh ta không thể đã cho uống thuốc độc.

  • The dose was administered to the child intravenously.

    Liều thuốc được tiêm vào tĩnh mạch cho trẻ.

to kick or to hit somebody/something

đá hoặc đánh ai/cái gì

Ví dụ:
  • He administered a severe blow to his opponent's head.

    Anh ta giáng một đòn mạnh vào đầu đối thủ.