Định nghĩa của từ operate

operateverb

có công hiệu, có hiệu quả

/ˈɒpəreɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "operate" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "operari", có nghĩa là "làm việc" hoặc "thực hiện". Từ tiếng Latin này cũng liên quan đến "opus", có nghĩa là "work" hoặc "hành động". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "operate" xuất hiện dưới dạng "operaten," có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "hoàn thành". Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa rộng để mô tả bất kỳ hành động hoặc hoạt động nào, bao gồm lao động chân tay hoặc nhiệm vụ trí óc. Theo thời gian, ý nghĩa của "operate" thu hẹp lại để mô tả cụ thể các hành động liên quan đến máy móc, thiết bị hoặc hệ thống, cũng như các quy trình phẫu thuật. Ngày nay, từ "operate" bao gồm nhiều cách sử dụng khác nhau, từ điều hành doanh nghiệp đến thực hiện các hoạt động y tế.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaninghoạt động (máy...)

meaningcó tác dụng

exampleenergy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi

exampleregulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng

examplethe medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng

meaninglợi dụng

exampleto operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai

type ngoại động từ

meaninglàm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác

meaningđưa đến, mang đến, dẫn đến

exampleenergy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi

exampleregulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng

examplethe medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành

exampleto operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai

machine

to work in a particular way

làm việc theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • Most domestic freezers operate at below −18°C.

    Hầu hết các tủ đông gia dụng đều hoạt động ở nhiệt độ dưới −18°C.

  • Solar panels can only operate in sunlight.

    Các tấm pin mặt trời chỉ có thể hoạt động dưới ánh sáng mặt trời.

  • Some people can only operate well under pressure.

    Một số người chỉ có thể hoạt động tốt dưới áp lực.

Ví dụ bổ sung:
  • The equipment was not operating properly.

    Thiết bị không hoạt động bình thường.

  • The machine can operate for 15 hours continuously at full power.

    Máy có thể hoạt động liên tục 15 giờ ở công suất tối đa.

  • Room air conditioners must be installed on a flat surface in order to operate efficiently.

    Điều hòa không khí trong phòng phải được lắp đặt trên một bề mặt phẳng để hoạt động hiệu quả.

  • If hydraulic pressure is lost then a fail safe mechanism operates on the flywheels.

    Nếu áp suất thủy lực bị mất thì cơ chế an toàn sẽ hoạt động trên các bánh đà.

  • Heating and cooling systems will operate only between the peak work hours of 10 a.m. and 3 p.m.

    Hệ thống sưởi ấm và làm mát sẽ chỉ hoạt động trong thời gian làm việc cao điểm từ 10 giờ sáng đến 3 giờ chiều.

Từ, cụm từ liên quan

to use or control a machine or make it work

sử dụng hoặc điều khiển một cái máy hoặc làm cho nó hoạt động

Ví dụ:
  • What skills are needed to operate this machinery?

    Những kỹ năng cần thiết để vận hành máy móc này?

  • They use a remotely operated camera.

    Họ sử dụng một máy ảnh điều khiển từ xa.

  • The doors can be manually operated in the event of fire.

    Cửa có thể được vận hành bằng tay trong trường hợp hỏa hoạn.

Ví dụ bổ sung:
  • The machinery is easy to operate.

    Máy móc dễ vận hành.

  • Do not operate heavy machinery while taking this medication.

    Không vận hành máy móc hạng nặng trong khi dùng thuốc này.

  • A licensed driver is permitted by society to operate a vehicle.

    Người lái xe có giấy phép được xã hội cho phép điều khiển phương tiện.

  • The front windows are electrically operated.

    Các cửa sổ phía trước được vận hành bằng điện.

  • An experienced pilot was operating the aircraft.

    Một phi công giàu kinh nghiệm đang điều khiển máy bay.

business/organization/service

to manage a business, organization or service

để quản lý một doanh nghiệp, tổ chức hoặc dịch vụ

Ví dụ:
  • The airline currently operates flights to 25 countries.

    Hãng hiện đang khai thác các chuyến bay đến 25 quốc gia.

  • By last year, the chain was operating 388 stores in 47 states.

    Đến năm ngoái, chuỗi này đã vận hành 388 cửa hàng ở 47 tiểu bang.

  • He started and operated a successful technology business.

    Ông bắt đầu và điều hành một doanh nghiệp công nghệ thành công.

  • The company operates public transport services across the world.

    Công ty vận hành các dịch vụ vận tải công cộng trên toàn thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • He won one of three licenses to operate casinos in Macau.

    Ông đã giành được một trong ba giấy phép vận hành sòng bạc ở Ma Cao.

  • They operate 32 marketing teams across the country.

    Họ điều hành 32 đội tiếp thị trên khắp đất nước.

  • The grill chain operates six restaurants in the Miami area.

    Chuỗi nhà hàng nướng này điều hành sáu nhà hàng ở khu vực Miami.

  • Some plants operate their own testing facilities.

    Một số nhà máy vận hành cơ sở thử nghiệm của riêng mình.

  • The company operates a global network of servers.

    Công ty vận hành một mạng lưới máy chủ toàn cầu.

to work, especially in a particular way or from a particular place

làm việc, đặc biệt là theo một cách cụ thể hoặc từ một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • A new late-night service is now operating.

    Một dịch vụ đêm khuya mới hiện đang hoạt động.

  • They plan to operate from a new office in Edinburgh.

    Họ có kế hoạch hoạt động từ một văn phòng mới ở Edinburgh.

  • Retailers operate in a fast-paced environment.

    Các nhà bán lẻ hoạt động trong một môi trường có nhịp độ nhanh.

  • The business operates on a cooperative basis.

    Doanh nghiệp hoạt động trên cơ sở hợp tác.

  • We operate independently from our sister companies.

    Chúng tôi hoạt động độc lập với các công ty chị em của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Illegal drinking clubs continue to operate in the city.

    Các câu lạc bộ uống rượu bất hợp pháp tiếp tục hoạt động trong thành phố.

  • Foreign businesses must wait about five months to get a license to operate.

    Các doanh nghiệp nước ngoài phải chờ khoảng 5 tháng mới có được giấy phép hoạt động.

  • A shuttle bus service will operate to and from the showground.

    Dịch vụ xe buýt đưa đón sẽ hoạt động đến và đi từ khu trưng bày.

  • There are many factors that might affect a firm seeking to operate in a new market.

    Có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến một công ty đang tìm cách hoạt động ở một thị trường mới.

  • Our members operate in areas including marketing, financial services, healthcare and housing.

    Các thành viên của chúng tôi hoạt động trong các lĩnh vực bao gồm tiếp thị, dịch vụ tài chính, chăm sóc sức khỏe và nhà ở.

system/process

to be used or working; to use something or make it work

được sử dụng hoặc làm việc; sử dụng cái gì đó hoặc làm cho nó hoạt động

Ví dụ:
  • The regulation operates in favour of married couples.

    Quy định này có lợi cho các cặp vợ chồng.

  • He believes that sinister forces are operating.

    Ông tin rằng các thế lực độc ác đang hoạt động.

  • France operates a system of subsidized loans to dairy farmers.

    Pháp vận hành một hệ thống cho vay trợ cấp cho nông dân chăn nuôi bò sữa.

medical

to cut open somebody’s body in order to remove a part that has a disease or to repair a part that is damaged

mổ xẻ cơ thể của ai đó để loại bỏ một bộ phận bị bệnh hoặc để sửa chữa một bộ phận bị hư hỏng

Ví dụ:
  • Surgeons operated last night.

    Các bác sĩ phẫu thuật đã phẫu thuật tối qua.

  • We will have to operate on his eyes.

    Chúng ta sẽ phải phẫu thuật mắt cho anh ấy.

  • She was operated on the next day.

    Cô ấy được phẫu thuật vào ngày hôm sau.

of soldiers

to be involved in military activities in a place

tham gia vào các hoạt động quân sự ở một nơi

Ví dụ:
  • Troops are operating from bases in the north.

    Quân đội đang hoạt động từ các căn cứ ở phía bắc.

Từ, cụm từ liên quan

All matches