nội động từ
hoạt động (máy...)
có tác dụng
energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
regulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng
lợi dụng
to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai
ngoại động từ
làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
regulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai