tính từ
vô lý
không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng
vô lý
/ʌnˈriːzənəbl/"Unreasonable" là một từ ghép được hình thành từ tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "reasonable". Bản thân "Reasonable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "resnable", bắt nguồn từ tiếng Latin "rationabilis", có nghĩa là "có khả năng lý luận". Do đó, "unreasonable" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có khả năng lý luận" hoặc "thiếu lý trí". Nguồn gốc của nó nằm ở khái niệm lý trí của con người và sự vắng mặt của nó, làm nổi bật khái niệm về hành vi phi logic hoặc phi lý trí.
tính từ
vô lý
không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng
Yêu cầu tăng tiền thuê gấp ba của chủ nhà là vô lý vì bất động sản này chưa trải qua bất kỳ cải thiện hay nâng cấp đáng kể nào.
Quyết định sa thải nhân viên mà không báo trước của công ty là vô lý, đặc biệt là khi xét đến thành tích làm việc xuất sắc của họ.
Chính sách tính phí trả lại đối với sản phẩm còn nguyên vẹn của cửa hàng là vô lý và không công bằng với khách hàng.
Yêu cầu của giáo viên về một bài luận dài gấp đôi bài tập là vô lý và tạo gánh nặng không cần thiết cho học sinh.
Thông lệ của nhà hàng là thêm tiền boa cho nhóm năm người trở lên mà không báo trước là không hợp lý và gây khó chịu cho khách hàng.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng kém của hãng hàng không, với thời gian chờ đợi lâu và nhân viên không nhiệt tình, là điều vô lý và không thể chấp nhận được trong thời đại ngày nay.
Ước tính giá cao của thợ sửa chữa để sửa một sự cố đơn giản là không hợp lý và khiến khách hàng nghi ngờ.
Việc cửa hàng yêu cầu trả lại sản phẩm đã mở hộp phải trong tình trạng hoàn hảo là vô lý và nghiêm ngặt hơn nhiều so với chính sách của các nhà bán lẻ khác.
Tiếng ồn lớn và kéo dài của công nhân xây dựng vào lúc nửa đêm là không hợp lý và làm xáo trộn khu phố yên bình.
Yêu cầu hoàn tiền của hành khách vì chuyến bay bị hoãn mà không có lý do chính đáng là không hợp lý và không nằm trong chính sách của hãng hàng không.