tính từ
không thể bảo vệ được, không thể phòng thủ được; không thể chống giữ được
không thể bào chữa được; không thể biện hộ được; không thể bênh vực được
không thể bảo vệ được
/ˌɪndɪˈfensəbl//ˌɪndɪˈfensəbl/"Indefensible" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" và từ "defensible", có nghĩa là "có khả năng được bảo vệ". Bản thân "Defensible" bắt nguồn từ tiếng Latin "defendere", có nghĩa là "chống trả, bảo vệ, bảo vệ". Do đó, "indefensible" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có khả năng được bảo vệ", ám chỉ điều gì đó hoàn toàn sai, không thể chấp nhận được hoặc thiếu bất kỳ lý do chính đáng nào.
tính từ
không thể bảo vệ được, không thể phòng thủ được; không thể chống giữ được
không thể bào chữa được; không thể biện hộ được; không thể bênh vực được
that cannot be defended or excused because it is morally unacceptable
không thể bào chữa hay bào chữa vì điều đó không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
hành vi không thể bào chữa
Thủ tướng bị buộc tội bảo vệ những điều không thể bào chữa được.
Sẽ là không thể bào chữa được về mặt đạo đức nếu cô bỏ rơi cha mình lúc này.
Việc công ty không tiết lộ những bất thường về tài chính cho các cổ đông là điều không thể bào chữa và làm mất lòng tin của các nhà đầu tư.
Sự không hành động của chính quyền trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng ô nhiễm đang diễn ra trong thành phố là không thể bào chữa và đã gây nguy hiểm cho sức khỏe của người dân.
impossible to defend from military attack
không thể bảo vệ khỏi cuộc tấn công quân sự