Định nghĩa của từ impossible

impossibleadjective

không thể làm được, không thể xảy ra

/ɪmˈpɒsɪbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "impossible" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "impossibilis" là sự kết hợp của "im-" có nghĩa là "not" và "possibilis" có nghĩa là "possible". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để truyền đạt ý tưởng về một điều gì đó không có khả năng hoặc không thể xảy ra. Từ "impossible" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "impossible", được mượn từ tiếng Latin "impossibilis". Từ này xuất hiện lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "không thể thực hiện" hoặc "incapable". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điều gì đó hoàn toàn không có khả năng hoặc không thể xảy ra. Ngày nay, từ "impossible" thường được dùng để diễn đạt ý tưởng rằng điều gì đó là không khả thi, không thực tế hoặc không thể đạt được. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ này đã trở thành một phần không thể thiếu của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt ý tưởng về điều gì đó nằm ngoài khả năng hoặc tầm kiểm soát của con người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thể làm được

examplean impossible task: một công việc không thể làm được

meaningkhông thể có được, không thể xảy ra được

examplean impossible story: một câu chuyện không thể có được

meaningkhông thích hợp, không tiện, không dễ dàng

typeDefault

meaningkhông thể được

namespace

that cannot exist or be done; not possible

điều đó không thể tồn tại hoặc không thể thực hiện được; không thể

Ví dụ:
  • almost/virtually/nearly impossible

    gần như/gần như/gần như không thể

  • Only a year ago and this would have seemed impossible.

    Chỉ một năm trước đây và điều này dường như là không thể.

  • Getting any kind of decent job was proving impossible.

    Có được bất kỳ loại công việc tử tế nào đã được chứng minh là không thể.

  • an impossible dream/goal

    một giấc mơ/mục tiêu không thể thực hiện được

  • Going downstairs would be impossible for him with his sprained ankle.

    Việc đi xuống cầu thang sẽ là điều không thể đối với anh ấy với mắt cá chân bị bong gân.

  • The outcome is impossible to predict.

    Kết quả là không thể đoán trước được.

  • It's impossible to prove.

    Không thể chứng minh được.

  • Cheap rental accommodation was impossible to find.

    Chỗ ở cho thuê giá rẻ là không thể tìm thấy.

  • It's impossible to say which is the best.

    Không thể nói cái nào là tốt nhất.

  • It is impossible to tell whether it will actually work.

    Không thể biết liệu nó có thực sự hoạt động hay không.

  • I find it impossible to lie to her.

    Tôi thấy không thể nói dối cô ấy được.

  • It's impossible for me to be there before eight.

    Tôi không thể nào có mặt ở đó trước tám giờ được.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm really sorry. It's just impossible.

    Tôi thực sự xin lỗi. Điều đó là không thể.

  • It's probably impossible to know whether such conversations took place.

    Có lẽ không thể biết liệu những cuộc trò chuyện như vậy có diễn ra hay không.

  • Cooking for forty would be frankly impossible without my new assistant.

    Việc nấu ăn cho bốn mươi tuổi thực sự là không thể nếu không có trợ lý mới của tôi.

  • The high cost of childcare made returning to work economically impossible.

    Chi phí chăm sóc trẻ em cao khiến việc quay trở lại làm việc là không thể về mặt kinh tế.

  • Darkness made it impossible to continue.

    Bóng tối khiến việc tiếp tục không thể thực hiện được.

Từ, cụm từ liên quan

very difficult to deal with

rất khó giải quyết

Ví dụ:
  • I've been placed in an impossible position.

    Tôi đã bị đặt vào một tình thế bất khả thi.

  • Honestly, you're impossible at times!

    Thành thật mà nói, đôi khi bạn không thể!

Ví dụ bổ sung:
  • I find her impossible.

    Tôi thấy cô ấy không thể.

  • The situation is just impossible for us.

    Tình hình là không thể đối với chúng tôi.

a thing that is or seems impossible

một điều đó là hoặc dường như không thể

Ví dụ:
  • to attempt the impossible

    cố gắng điều không thể

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

mission impossible
a difficult or impossible task
  • Many regard this task as mission impossible.