to speak angrily to somebody, especially a child, because they have done something wrong
nói giận dữ với ai đó, đặc biệt là trẻ em, vì họ đã làm điều gì đó sai trái
- I was always being ticked off for messy work.
Tôi luôn bị mắng vì làm việc bừa bộn.
Từ, cụm từ liên quan
to make somebody angry or annoyed
làm ai đó tức giận hoặc khó chịu
- It really ticked me off when he said I was late.
Tôi thực sự tức giận khi anh ấy nói tôi đến muộn.