Định nghĩa của từ achieve

achieveverb

đạt được, dành được, hoàn thành

/əˈtʃiːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "achieve" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "achever" và có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "kết thúc". Cụm từ tiếng Pháp cổ này là sự kết hợp của "ache" có nghĩa là "end" hoặc "điểm cuối cùng", và "ver" có nghĩa là "làm" hoặc "làm". Từ "achieve" đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "achieven", có cùng ý nghĩa với từ tiếng Pháp cổ. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "achieve", và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm việc đạt được mục tiêu, hoàn thành một điều gì đó hoặc thành công trong một nỗ lực cụ thể. Ngày nay, "achieve" là một động từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh, mang nhiều hàm ý, từ hành động đơn giản là hoàn thành một nhiệm vụ cho đến quá trình phức tạp hơn là hiện thực hóa một mục tiêu hoặc khát vọng dài hạn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđạt được, giành được

exampleto achieve one's purpose (aim): đạt mục đích

exampleto achieve good results: đạt được những kết quả tốt

exampleto achieve national independence: giành độc lập dân tộc

meaninghoàn thành, thực hiện

exampleto achieve a great work: hoàn thành một công trình lớn

exampleto achieve one's task: hoàn thành nhiệm vụ

namespace

to succeed in reaching a particular goal, status or standard, especially by making an effort for a long time

thành công trong việc đạt được một mục tiêu, địa vị hoặc tiêu chuẩn cụ thể, đặc biệt bằng cách nỗ lực trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • He had finally achieved success.

    Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

  • They have both achieved great results.

    Cả hai đều đạt được kết quả tuyệt vời.

  • She has worked hard to achieve her goal.

    Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.

  • to achieve an objective/aim

    để đạt được một mục tiêu/mục tiêu

  • They could not achieve their target of less than 3% inflation.

    Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%.

  • The firm has achieved the status of undisputed market leader.

    Công ty đã đạt được vị thế dẫn đầu thị trường không thể tranh cãi.

  • Course objectives were achieved through a range of activities.

    Mục tiêu khóa học đã đạt được thông qua một loạt các hoạt động.

Ví dụ bổ sung:
  • I achieved a longstanding ambition to fly solo.

    Tôi đã đạt được tham vọng bay một mình từ lâu.

  • Sooner or later our shared efforts will achieve results.

    Sớm hay muộn nỗ lực chung của chúng ta sẽ đạt được kết quả.

  • The present law has failed to achieve its objectives.

    Luật hiện hành đã không đạt được mục tiêu của nó.

  • how to achieve a balance between work and family life

    làm thế nào để đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình

Từ, cụm từ liên quan

to succeed in doing something or causing something to happen

thành công trong việc làm điều gì đó hoặc gây ra điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • I haven't achieved very much today.

    Hôm nay tôi chưa đạt được nhiều thành tựu.

  • All you've achieved is to upset my parents.

    Tất cả những gì cậu đạt được là làm bố mẹ tôi buồn lòng.

Ví dụ bổ sung:
  • By the end of the afternoon we had achieved very little.

    Đến cuối buổi chiều, chúng tôi đã đạt được rất ít.

  • They haven't achieved much yet.

    Họ vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu.

  • I knew that the demonstration would achieve nothing.

    Tôi biết rằng cuộc biểu tình sẽ chẳng đạt được gì cả.

Từ, cụm từ liên quan

to be successful

để đạt thanh công

Ví dụ:
  • Their difficult home life makes it harder for them to achieve at school.

    Cuộc sống gia đình khó khăn khiến họ khó đạt được thành tích ở trường hơn.

  • These students need to achieve academically in order to enter the labour market.

    Những sinh viên này cần phải đạt được thành tích học tập để có thể gia nhập thị trường lao động.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan