Định nghĩa của từ realize

realizeverb

thực hiện, thực hành

/ˈrɪəlʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "realize" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "alizer" có nghĩa là "làm hoặc làm". Ban đầu, động từ "realize" có nghĩa là "làm cho thực tế trở lại" hoặc "to realize something that has been forgotten or neglected". Dần dần, nghĩa của nó chuyển thành "làm cho cái gì đó trở nên xác định hoặc rõ ràng", và cuối cùng, nó có nghĩa là "hiểu hoặc nhận ra bản chất thực sự của một cái gì đó". Vào thế kỷ 16, danh từ "realization" đã đi vào tiếng Anh, ám chỉ quá trình làm cho một cái gì đó trở nên thực tế hoặc hữu hình. Theo thời gian, các dạng động từ và danh từ của "realize" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm thừa nhận hoặc chứng minh điều gì đó, làm cho một cái gì đó thực tế hoặc hiệu quả và đạt được điều gì đó cụ thể. Ngày nay, "realize" là một động từ cơ bản và đa năng trong tiếng Anh, cho phép chúng ta diễn đạt nhiều ý tưởng và cảm xúc khác nhau.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)

meaningthấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)

meaningtả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật

examplethese details help to realize the scene: những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật

typeDefault

meaningthực hiện

be/become aware

to understand or become aware of a particular fact or situation

để hiểu hoặc nhận thức được một thực tế cụ thể hoặc tình huống

Ví dụ:
  • I didn’t realize (that) you were so unhappy.

    Tôi đã không nhận ra (rằng) bạn rất không vui.

  • The moment I saw her, I realized something was wrong.

    Khoảnh khắc tôi nhìn thấy cô ấy, tôi nhận ra có điều gì đó không ổn.

  • I finally came to realize that he would never change.

    Cuối cùng tôi đã nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ thay đổi.

  • It is important to realize that there are still potential problems.

    Điều quan trọng là phải nhận ra rằng vẫn còn những vấn đề tiềm ẩn.

  • I don't think you realize how important this is to her.

    Tôi không nghĩ bạn nhận ra điều này quan trọng thế nào với cô ấy.

  • They hadn't realized just how much time it would take.

    Họ đã không nhận ra việc đó sẽ mất bao nhiêu thời gian.

  • Many families fail to realize the importance of a well-balanced diet

    Nhiều gia đình không nhận ra tầm quan trọng của chế độ ăn uống cân bằng

  • Only later did she realize her mistake.

    Mãi sau này cô mới nhận ra sai lầm của mình.

  • I hope you realize the seriousness of this crime.

    Tôi hy vọng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tội ác này.

  • The situation was more complicated than they had at first realized.

    Tình hình phức tạp hơn lúc đầu họ nhận ra.

  • They managed to leave without any of us realizing.

    Họ đã rời đi mà không ai trong chúng tôi nhận ra.

  • There was a cheer when it was realized that everyone was safely back.

    Có tiếng reo mừng khi nhận ra mọi người đã trở về an toàn.

Ví dụ bổ sung:
  • I never realized how much it meant to you.

    Tôi chưa bao giờ nhận ra nó có ý nghĩa với bạn đến nhường nào.

  • I realized for the first time how difficult this would be.

    Lần đầu tiên tôi nhận ra việc này khó khăn đến thế nào.

  • She dimly realized that she was trembling.

    Cô mơ hồ nhận ra mình đang run rẩy.

  • The experience made me realize that people did care.

    Trải nghiệm này khiến tôi nhận ra rằng mọi người thực sự quan tâm.

  • They are constantly learning, without even realizing it.

    Họ không ngừng học hỏi mà không hề nhận ra điều đó.

achieve something

to achieve something important that you very much want to do

đạt được điều gì đó quan trọng mà bạn rất muốn làm

Ví dụ:
  • to realize your dream

    để thực hiện ước mơ của bạn

  • We try to help all students realize their full potential (= be as successful as they are able to be).

    Chúng tôi cố gắng giúp tất cả học sinh nhận ra tiềm năng đầy đủ của mình (= thành công nhất có thể).

  • She never realized her ambition of becoming a professional singer.

    Cô chưa bao giờ thực hiện được tham vọng trở thành ca sĩ chuyên nghiệp của mình.

  • He has fully realized the promise which he showed.

    Anh ấy đã thực hiện đầy đủ lời hứa mà anh ấy đã thể hiện.

  • He finally realized a life long ambition.

    Cuối cùng anh cũng nhận ra được hoài bão cả đời.

happen

if somebody’s fears are realized, the things that they are afraid will happen, do happen

nếu nỗi sợ hãi của ai đó được nhận ra thì những điều họ sợ hãi sẽ xảy ra, sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • His worst fears were realized when he saw that the door had been forced open.

    Nỗi sợ hãi tồi tệ nhất của anh đã thành hiện thực khi anh nhìn thấy cánh cửa đã bị buộc phải mở ra.

sell

to sell things that you own, for example property, in order to get the money that you need for something

bán những thứ bạn sở hữu, ví dụ như tài sản, để có được số tiền bạn cần cho việc gì đó

Từ, cụm từ liên quan

to be sold for a particular amount of money

được bán với một số tiền cụ thể

Ví dụ:
  • The paintings realized $2 million at auction.

    Những bức tranh đã thu được 2 triệu USD khi bán đấu giá.

Từ, cụm từ liên quan

make something real

to produce something that can be seen or heard, based on written information or instructions

để sản xuất một cái gì đó có thể được nhìn thấy hoặc nghe thấy, dựa trên thông tin bằng văn bản hoặc hướng dẫn

Ví dụ:
  • The stage designs have been beautifully realized.

    Các thiết kế sân khấu đã được thực hiện đẹp mắt.