Định nghĩa của từ mark

marknoun

dấu, nhãn, nhãn mác, đánh dấu, ghi dấu

/mɑːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mark" có lịch sử lâu đời từ thời xa xưa. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "mark" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "mearcap" hoặc "mearc", có nghĩa là "boundary" hoặc "limit". Ý nghĩa đánh dấu ranh giới hoặc giới hạn này đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều ý nghĩa. Vào thế kỷ 14, "mark" bắt đầu mang ý nghĩa là "một điểm hoặc ấn tượng để lại trên một thứ gì đó", có lẽ từ ý tưởng để lại ranh giới hoặc giới hạn trên một bề mặt khác. Ý nghĩa đánh dấu hoặc để lại dấu hiệu này đã được phát triển hơn nữa vào thế kỷ 16, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại và kinh doanh. Từ ý nghĩa đánh dấu hoặc để lại dấu hiệu này, từ "mark" đã mở rộng ra để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một thương hiệu hoặc nhãn hiệu, một điểm số hoặc sự cân bằng, và thậm chí là một chất lượng tốt hoặc tuyệt vời. Trong suốt lịch sử của mình, từ "mark" vẫn duy trì ý nghĩa cơ bản của nó là để lại ấn tượng hoặc dấu hiệu đặc biệt trên một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồng Mác (tiền Đức)

exampleto mark a passage in pencil: đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì

type danh từ

meaningdấu, nhãn, nhãn hiệu

exampleto mark a passage in pencil: đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì

meaningdấu, vết, lằn

meaningbớt (người), đốm, lang (súc vật)

exampleto speak with a tone which marks all one's displeasure: nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng

examplethe qualities that mark a greal leader: đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại

write/draw

to write or draw a symbol, line, etc. on something in order to give information about it

viết hoặc vẽ một biểu tượng, dòng, vv trên một cái gì đó để cung cấp thông tin về nó

Ví dụ:
  • The flood level is marked by a white line on the wall.

    Mức lũ được đánh dấu bằng vạch trắng trên tường.

  • Items marked with an asterisk can be omitted.

    Các mục được đánh dấu hoa thị có thể được bỏ qua.

  • Prices are marked on the goods.

    Giá được ghi trên hàng hóa.

  • The teacher marked her absent (= made a mark by her name to show that she was absent).

    Giáo viên đã đánh dấu cô ấy vắng mặt (= đánh dấu bằng tên của cô ấy để cho thấy rằng cô ấy vắng mặt).

  • Why have you marked this wrong?

    Tại sao bạn đánh dấu sai điều này?

  • Do not open any mail marked ‘Confidential’.

    Không mở bất kỳ thư nào được đánh dấu 'Bí mật'.

  • Certain words were marked as important.

    Một số từ được đánh dấu là quan trọng.

Ví dụ bổ sung:
  • Sorry, I should have marked that right.

    Xin lỗi, lẽ ra tôi nên đánh dấu đúng.

  • Some of the crates were marked for export.

    Một số thùng được đánh dấu để xuất khẩu.

give mark/grade

to give marks to students’ work

cho điểm bài làm của học sinh

Ví dụ:
  • I hate marking exam papers.

    Tôi ghét chấm bài thi.

  • I spend at least six hours a week marking.

    Tôi dành ít nhất sáu giờ một tuần để đánh dấu.

  • If you don't hand your homework in on time, I won't mark it.

    Nếu bạn không nộp bài tập đúng hạn, tôi sẽ không chấm điểm.

Từ, cụm từ liên quan

damage

to make a mark on something in a way that damages it or makes it look less good; to become damaged or be made to look less good in this way

đánh dấu một vật gì đó theo cách làm tổn hại hoặc làm cho nó trông kém đẹp hơn; trở nên hư hỏng hoặc bị làm cho trông kém đẹp hơn theo cách này

Ví dụ:
  • A large purple scar marked his cheek.

    Một vết sẹo lớn màu tím đánh dấu trên má anh.

  • The surfaces are made from a material that doesn't mark.

    Các bề mặt được làm từ vật liệu không đánh dấu.

  • The paperweight had fallen onto the desk, badly marking the surface.

    Chiếc chặn giấy đã rơi xuống bàn, để lại vết hằn trên bề mặt.

show position

to show the position of something

để hiển thị vị trí của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Yellow arrows mark the way.

    Mũi tên màu vàng đánh dấu đường đi.

  • The cross marks the spot where the body was found.

    Cây thánh giá đánh dấu nơi tìm thấy thi thể.

  • The route has been marked in red.

    Tuyến đường đã được đánh dấu màu đỏ.

  • The boundary was marked with a dotted line.

    Ranh giới được đánh dấu bằng một đường chấm.

Ví dụ bổ sung:
  • All buildings are marked on the map.

    Tất cả các tòa nhà được đánh dấu trên bản đồ.

  • My room was clearly marked on the plan.

    Phòng của tôi đã được đánh dấu rõ ràng trên kế hoạch.

  • She carefully marked where the screws were to go.

    Cô cẩn thận đánh dấu vị trí cần đặt ốc vít.

Từ, cụm từ liên quan

celebrate

to celebrate or officially remember an event that you consider to be important

để ăn mừng hoặc chính thức ghi nhớ một sự kiện mà bạn cho là quan trọng

Ví dụ:
  • a ceremony to mark the 50th anniversary of the end of the war

    một buổi lễ kỷ niệm 50 năm ngày kết thúc chiến tranh

  • The event marked a milestone in the hotel's success story.

    Sự kiện đánh dấu một cột mốc quan trọng trong câu chuyện thành công của khách sạn.

Ví dụ bổ sung:
  • Members of the club officially marked the occasion with a ribbon cutting ceremony.

    Các thành viên câu lạc bộ đã chính thức đánh dấu sự kiện này bằng lễ cắt băng khánh thành.

  • The wedding ceremony publicly marks the beginning of commitment to another through marriage.

    Lễ cưới công khai đánh dấu sự bắt đầu cam kết với người khác thông qua hôn nhân.

show change

to be a sign that something new is going to happen

là dấu hiệu cho thấy điều gì đó mới sắp xảy ra

Ví dụ:
  • This agreement marks the start of a new phase in international relations.

    Thỏa thuận này đánh dấu sự khởi đầu một giai đoạn mới trong quan hệ quốc tế.

  • This speech may mark a change in government policy.

    Bài phát biểu này có thể đánh dấu một sự thay đổi trong chính sách của chính phủ.

  • ‘Lyrical Ballads’ conveniently marks the beginning of nineteenth-century poetry.

    ‘Những bản ballad trữ tình’ đánh dấu sự khởi đầu của thơ ca thế kỷ 19.

give particular quality

to give somebody/something a particular quality or character

mang lại cho ai/cái gì một phẩm chất hoặc tính cách cụ thể

Ví dụ:
  • a life marked by suffering

    một cuộc đời được đánh dấu bằng đau khổ

  • The town is still deeply marked by the folk memory of the Depression.

    Thị trấn vẫn còn in đậm dấu ấn ký ức dân gian về thời kỳ Suy thoái.

  • He was marked as an enemy of the poor.

    Ông bị coi là kẻ thù của người nghèo.

  • Christianity has indelibly marked the culture and consciousness of Europe.

    Kitô giáo đã ghi dấu ấn không thể xóa nhòa trong nền văn hóa và ý thức của Châu Âu.

Từ, cụm từ liên quan

pay attention

used to tell somebody to pay careful attention to something

dùng để bảo ai đó hãy chú ý cẩn thận đến cái gì đó

Ví dụ:
  • There'll be trouble over this, mark my words.

    Sẽ có rắc rối vì chuyện này, hãy nhớ lời tôi nói.

  • You mark what I say, John.

    Bạn đánh dấu những gì tôi nói, John.

in sport

to stay close to an opponent in order to prevent them from getting the ball

ở gần đối thủ để ngăn họ lấy bóng

Ví dụ:
  • Hughes was marking Taylor.

    Hughes đang kèm Taylor.

  • Our defence had him closely marked.

    Hàng thủ của chúng tôi đã theo kèm anh ấy rất chặt chẽ.

Từ, cụm từ liên quan