Định nghĩa của từ attain

attainverb

ở tất cả

/əˈteɪn//əˈteɪn/

Từ "attain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "atenir", bắt nguồn từ tiếng Latin "adtenere", có nghĩa là "giữ" hoặc "đạt tới". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "to" hoặc "toward" và "tenere", có nghĩa là "giữ". Trong tiếng Anh trung đại, từ "attain" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "giữ hoặc sở hữu" hoặc "nắm bắt". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "đạt được hoặc đạt được" điều gì đó, đặc biệt là thông qua nỗ lực hoặc phấn đấu. Ngày nay, "attain" thường được sử dụng để mô tả quá trình hoàn thành hoặc đạt được mục tiêu, kỹ năng hoặc vị trí. Trong suốt quá trình phát triển, từ "attain" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là "reaching" hoặc "obtaining", thường ám chỉ đến cảm giác nỗ lực, làm việc chăm chỉ hoặc sự cống hiến cần thiết để đạt được điều gì đó.

Tóm Tắt

type động từ

meaningđến tới, đạt tới

exampleto attain to perfection: đặt tới chỗ hoàn thiện

exampleto attain one's object: đạt được mục đích

typeDefault

meaningđạt được, hoàn thành

namespace

to succeed in getting something, usually after a lot of effort

thành công trong việc đạt được cái gì đó, thường là sau rất nhiều nỗ lực

Ví dụ:
  • Most of our students attained five ‘A’ grades in their exams.

    Hầu hết học sinh của chúng tôi đều đạt được 5 điểm ‘A’ trong kỳ thi của mình.

  • We only consider applicants who have attained a high level of academic achievement.

    Chúng tôi chỉ xem xét những ứng viên đã đạt được thành tích học tập cao.

  • attain (a) degree/standard/level/proficiency/mastery

    đạt được (a) bằng cấp/tiêu chuẩn/trình độ/sự thành thạo/sự thông thạo

  • After years of hard work and dedication, Sarah finally attained her goal of becoming a certified public accountant (CPA).

    Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và cống hiến, Sarah cuối cùng đã đạt được mục tiêu trở thành kế toán viên công chứng (CPA).

  • Despite the difficult obstacles he faced, Jack persisted and managed to attain a spot in the prestigious law school.

    Bất chấp những trở ngại khó khăn phải đối mặt, Jack vẫn kiên trì và giành được một suất tại trường luật danh tiếng.

to reach a particular age, level or condition

để đạt đến một độ tuổi cụ thể, mức độ hoặc điều kiện

Ví dụ:
  • The cheetah can attain speeds of up to 97 kph.

    Báo gêpa có thể đạt tốc độ lên tới 97 km/h.